adoucir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adoucir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adoucir trong Tiếng pháp.
Từ adoucir trong Tiếng pháp có các nghĩa là khử cứng, làm bớt, làm cho bớt cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adoucir
khử cứngverb (làm cho bớt cứng, khử cứng (nước) |
làm bớtverb (làm (giảm) bớt) |
làm cho bớt cứngverb (làm cho bớt cứng, khử cứng (nước) |
Xem thêm ví dụ
Le prophète Zekaria a quant à lui prédit que « des peuples nombreux et des nations fortes viendr[aient] chercher Jéhovah des armées à Jérusalem et adoucir la face de Jéhovah ». Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Ils ont aussi appris que nos actions inspirées par l’amour peuvent inciter les autres à adoucir leur cœur et à chercher à savoir la vérité. Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật. |
Le baume avait adouci la peau et ouvert une sortie pour ce qui m’avait causé de la douleur pendant tant d’années. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
Cette pensée peut adoucir une perte. Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân. |
Un autre exemple : « à cause de la durée extrêmement longue de la guerre entre les Néphites et les Lamanites, beaucoup s’étaient endurcis [...] ; et beaucoup furent adoucis à cause de leurs afflictions, de sorte qu’ils s’humilièrent devant Dieu » (Alma 62:41). Một ví dụ khác xảy ra sau những năm chiến tranh: “Vì thời gian quá lâu dài của trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man nên có nhiều người đã trở nên chai đá, có những người khác lại trở nên hiền dịu vì những nỗi thống khổ của họ, nên họ đã biết hạ mình trước mặt Thượng Đế” (An Ma 62:41). |
Néphi fait preuve d’obéissance et apprend personnellement que lorsque nous l’invoquons, Dieu peut nous adoucir le cœur pour que nous croyions en ses paroles. Nê Phi cho thấy một tinh thần vâng lời và tự học được rằng khi chúng ta cầu khẩn Thượng Đế thì Ngài có thể làm mềm lòng chúng ta để tin vào lời của Ngài. |
Peu de temps après, Josua, son mari, s’est adouci et a même commencé à écouter les discussions bibliques qu’elle avait avec leurs enfants. Chẳng bao lâu sau, Josua, chồng Mere, dịu lại và còn bắt đầu ngồi vào những cuộc bàn luận Kinh Thánh của mẹ con Mere. |
L’esclavage ne s’est pas adouci avec le temps. Qua thời gian, chế độ nô lệ cũng không có gì tốt hơn. |
15 Et maintenant, le Seigneur était alent à entendre leur cri à cause de leurs iniquités ; néanmoins, le Seigneur entendit leurs cris, et commença à adoucir le cœur des Lamanites, de sorte qu’ils commencèrent à alléger leurs fardeaux ; cependant, le Seigneur ne jugea pas bon de les délivrer de la servitude. 15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Médite sur ce que Néphi a écrit dans 1 Néphi 2:16. Bien qu’il n’ait pas murmuré, il a dit que le Seigneur a adouci son cœur. Cela laisse entendre qu’il a sans doute aussi été difficile pour lui de quitter Jérusalem. Mặc dù Nê Phi đã không ta thán, nhưng hãy suy ngẫm điều ông đã viết trong 1 Nê Phi 2:16 về việc Chúa làm mềm lòng ông đã cho thấy rằng việc rời bỏ Giê Ru Sa Lem cũng có thể là điều khó khăn đối với ông như thế nào. |
Ce n’est que si vous avez le cœur adouci par l’expiation du Sauveur que vous pouvez voir clairement que le but du projet est d’apporter des bénédictions spirituelles et temporelles aux enfants de notre Père céleste. Chỉ khi nào những tấm lòng đã được Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi xoa dịu thì các anh chị em mới có thể thấy rõ mục tiêu của dự án là ban phước cho cuộc sống thuộc linh lẫn vật chất của con cái của Cha Thiên Thượng. |
Si vous écoutez avec l’Esprit, votre cœur sera adouci, votre foi affermie et votre capacité d’aimer le Seigneur accrue. Nếu lắng nghe với Thánh Linh, các anh chị em sẽ thấy mình được mềm lòng, đức tin được củng cố, và khả năng của các anh chị em để yêu mến Chúa gia tăng. |
À certains moments, l’Esprit a adouci le cœur de milliers de personnes et a remplacé la haine par l’amour. Đôi khi Thánh Linh làm mềm lòng của hằng ngàn người và thay thế lòng oán hận bằng tình yêu thương. |
La peine de ceux qui ont perdu des êtres chers peut s’adoucir à la perspective heureuse de retrouvailles dans le monde nouveau de Dieu. Nỗi đau buồn của những người có người thân đã chết có thể vơi đi nhờ mong đợi niềm vui đoàn tụ trong thế giới mới của Đức Chúa Trời. |
27 Et j’adoucirai de temps en temps le cœur du peuple, comme j’ai adouci le cœur de aPharaon, jusqu’à ce que mon serviteur Joseph Smith, fils, et les anciens que j’ai désignés aient le temps de rassembler la force de ma maison, 27 Và thỉnh thoảng ta sẽ làm mềm lòng dân chúng, như ta đã từng làm mềm lòng aPha Ra Ôn, cho đến ngày tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta và các anh cả của ta, là những người ta đã chỉ định, có thời giờ quy tụ lực lượng trong nhà của ta, |
” Et vraiment des peuples nombreux et des nations fortes viendront chercher Jéhovah des armées à Jérusalem et adoucir la face de Jéhovah. ’ ” — Zekaria 8:20-22. Như vậy có nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va” (Xa-cha-ri 8:20-22). |
En outre, vous pouvez raconter une expérience où le Seigneur vous a adouci le cœur. Ngoài ra, các anh chị em cũng có thể muốn kể về thời gian Chúa đã làm mềm lòng các anh chị em. |
Vous verrez que l’esprit de cette œuvre de s’occuper des pauvres et des nécessiteux, a le pouvoir d’adoucir des cœurs qui autrement seraient endurcis et est une bénédiction dans la vie des membres qui ne vont peut-être pas souvent à l’église. Các em sẽ chứng kiến rằng việc chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu có khả năng để xoa dịu những người cứng lòng và ban phước cho cuộc sống của những người có thể không thường xuyên tham dự nhà thờ. |
Avec le temps, il a pu retourner chez lui, car ses parents s’étaient adoucis. Theo thời gian, cha mẹ anh thay đổi thái độ, và anh được trở về với gia đình. |
Si ces chefs religieux avaient adouci leur face pour prêter une oreille plus docile au message du Royaume que les chrétiens oints proclament depuis 1919, la chrétienté ne se serait pas lancée dans un second conflit mondial encore plus étendu et plus désastreux que le premier. Nếu như giới lãnh-đạo tôn-giáo ấy đã dịu mặt lại và nghe theo lời rao-giảng về Nước Trời của nhóm người xức dầu còn sót lại kể từ năm 1919, giáo-hội đấng Christ tự xưng tất đã không lao mình vào trận Thế-chiến thứ Hai còn tàn-khốc và khủng-khiếp hơn là trận Thế-chiến thứ Nhất bội phần. |
La foi de chacun d’entre nous a été éprouvée par le retard dans l’obtention de bénédictions auxquelles il aspirait, par des attaques malveillantes de gens qui voulaient la détruire, par des tentations à pécher, et par des intérêts égoïstes qui ont sapé ses efforts pour cultiver et adoucir les profondeurs spirituelles de son cœur. Tất cả chúng ta đều gặp thử thách về đức tin bởi các phước lành quý báu đã bị trì hoãn, các cuộc tấn công dữ dội của những người muốn tiêu diệt đức tin của chúng ta, những cám dỗ để phạm tội, và tính ích kỷ mà làm giảm bớt các nỗ lực của chúng ta để nuôi dưỡng và xoa dịu đáy sâu của tâm hồn thuộc linh của mình. |
De même que l’huile répandue sur le corps a un effet adoucissant et thérapeutique, de même la Parole de Dieu peut corriger, consoler et guérir un “ athlète ” chrétien épuisé. Tương tự như việc xoa dầu theo nghĩa đen lên thân thể có thể làm xoa dịu và có tác dụng chữa trị, việc áp dụng Lời Đức Chúa Trời đối với những “vận động viên” tín đồ Đấng Christ mệt mỏi có thể sửa sai, an ủi và chữa trị người đó. |
Si nous pouvions adoucir les bords afin de contrôler la diffraction, nous pourrions voir une planète, et ces dix dernières années, nous avons trouvé des solutions optimales pour cela. Nếu làm mềm các cạnh, để kiểm soát nhiễu xạ. ta có thể nhìn thấy một hành tinh, và trong 10 năm qua hay chúng tôi đã tìm ra giải pháp. |
Je me suis néanmoins fait baptiser et peu à peu leur cœur s’est adouci. Dù sao chăng nữa tôi cũng đã chịu phép báp têm, và dần dần họ cũng đã mềm lòng. |
« En décidant maintenant de payer complètement la dîme et par nos efforts constants pour obéir, nous serons fortifiés dans notre foi et, avec le temps, notre cœur sera adouci. “Bởi quyết định của chúng ta bây giờ để làm người đóng tiền thập phân trọn vẹn và các nỗ lực kiên định để vâng lời, chúng ta sẽ được củng cố đức tin và sẽ đến lúc, được mềm lòng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adoucir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adoucir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.