adolescente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adolescente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adolescente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adolescente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiếu niên, thanh niên, 青年. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adolescente
thiếu niênnoun ¿Recuerdas la vez que visitamos a Tom cuando era todavía un adolescente? Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không? |
thanh niênnoun Eran los tenis de entrenar que se ponen los adolescentes. Nó là đôi giày thể thao chết tiệt mà những thanh niên thường hay mặc. |
青年noun |
Xem thêm ví dụ
“También corren el riesgo de que se fijen en ellas chicos mayores que probablemente ya tengan experiencia sexual”, advierte el libro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guía para padres de adolescentes). Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
¿Cómo logro que mi hijo adolescente haga suyas las verdades bíblicas? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Un grupo de adolescentes van a un campamento de la escuela en las Montañas Azules de Australia. Một nhóm vị thành niên dự buổi cắm trại của trường trên dãy núi Blue ở Úc. |
Muchos emperadores abdicaron y pasaron a su retiro cuando aún eran adolescentes. Một số Thiên hoàng thậm chí còn thoái vị để nghỉ hưu trong khi vẫn còn ở tuổi thiếu niên. |
Pero lo que puede parecer justo para un ejecutivo de mediana edad puede ser un problema para un adolescente que necesita desarrollar relaciones cara a cara. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Sus nietos adolescentes le demostraron con las Escrituras que Dios y Jesús no son la misma persona. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
▪ ¿Cómo puede conversar con un adolescente que no quiere responder a sus preguntas? ▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn? |
Los adolescentes que estudian en distritos que empiezan las clases más tarde, duermen más. Bọn trẻ ở các quận có giờ học muộn được ngủ nhiều hơn. |
Ninguno de esos adolescentes que lo identificó pensaban que señalaban a la persona equivocada. Không một ai trong những đứa trẻ này , những người đã nhận dạng anh ấy nghĩ rằng họ đang chọn nhầm người. |
Este notable adolescente fue sin lugar a dudas una persona responsable. (2 Crónicas 34:1-3.) Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3). |
▪ “La relación entre la violencia que se presenta en los medios de comunicación y la agresividad que demuestran [los adolescentes] en la vida real es casi tan fuerte como la relación entre el tabaco y el cáncer de pulmón.” (THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.) ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Nadie será dueño de su auto en el futuro, o sea que los adolescentes no tendrán un lugar para enamorarse. Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình. |
Su hijo adolescente hacía poco que había participado en la investigación de historia familiar y encontró un nombre familiar por quien no se habían efectuado las ordenanzas del templo. Gần đây, con trai tuổi vị thành niên của họ đã tham gia vào việc tra cứu lịch sử gia đình và tìm thấy một cái tên trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ của người này chưa được hoàn tất. |
Sin duda, el adolescente Ismael se mofaba de su medio hermano de cinco años de edad, quien ahora había sido llamado a reemplazarlo como heredero divinamente asignado de Abrahán. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
Un estudio mostró que en un país africano el 72% de las muertes de muchachas adolescentes se debe a complicaciones relacionadas con el aborto. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
Se preparó una serie de fotos, y el día después del tiroteo, se las mostraron a uno de los adolescentes, y dijo: "Esta es la foto. Họ đã chuẩn bị một dữ liệu hình, và ngày hôm sau khi vụ án xảy ra, họ đưa nó cho một trong những đứa trẻ, và nó nói rằng, "Đó chính là bức ảnh. |
Pero hay muchos programas muy buenos para adolescentes en riesgo de caer en estos programas y el 30 % de los niños que entran en estos programas son adolescentes. Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên |
“El riesgo de que los adolescentes contraigan el sida es muy alto porque les gusta experimentar con el sexo y las drogas, son atrevidos y viven para el momento; además, creen que son inmortales y desafían a la autoridad”, dice un informe que se presentó en un congreso sobre el sida y los adolescentes. (Daily News, de Nueva York, del domingo 7 de marzo de 1993.) Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993). |
Ya de adolescente pensaba que, siendo gay, quizá no podía tener familia. Khi tôi thành một thiếu niên, tôi nghĩ Mình đồng tính, và có lẽ sẽ không thể có một gia đình. |
Una investigación realizada con niños de cuatro años de edad reveló que los que habían aprendido a ejercer cierto grado de autodominio “por lo general llegaban a ser adolescentes mejor adaptados, más populares, emprendedores, seguros de sí mismos y responsables”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Como parte de un informe, un adolescente Testigo exhibió en clase varias escenas de la videocinta Se mantienen firmes. Trước đó, cô giáo đã nói là bà không thích Nhân Chứng. |
Parece que nuestros adolescentes son el blanco principal de Satanás hoy día.” Còn những đứa đang lớn lên thì hình như hiện giờ chúng cũng là những mục tiêu chính để Sa-tan tấn công”. |
Soy adolescente, pero cuando sea mayor me gustaría ser miembro del Comité de Enlace con los Hospitales. Bây giờ em ở tuổi thanh thiếu niên, khi lớn lên em muốn phục vụ trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện. |
Entonces, para empezar, quiero presentarles a unos personajes de un libro para adolescentes que escribí. Vậy để bắt đầu, tôi muốn giới thiệu một vài nhân vật từ cuốn sách mà tôi viết cho vị thành niên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adolescente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adolescente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.