adhérent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adhérent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adhérent trong Tiếng pháp.
Từ adhérent trong Tiếng pháp có các nghĩa là hội viên, dính, bám chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adhérent
hội viênnoun Toujours avoir de nouvelles adhérentes et de les habilles comme des idiotes. Không ngừng thu hút hội viên mới để họ ăn diện như những kẻ ngốc |
dínhadjective |
bám chặtadjective |
Xem thêm ví dụ
55 fédérations nationales adhérent à l'UEFA. UEFA gồm 55 thành viên Hiệp hội quốc gia. |
En outre, ceux qui adhèrent à ces principes sont grandement appréciés par leurs employeurs pour leur honnêteté, leur intégrité et leur ardeur au travail, et ce sont sans doute eux qu’on engagera les premiers et qu’on licenciera les derniers. — Colossiens 3:22, 23; Éphésiens 4:28. Ngoài ra, những người áp dụng và tuân theo các nguyên tắc của Kinh-thánh sẽ được chủ ưa chuộng nhờ đức tính chân thật, lương thiện, làm việc chăm chỉ, và chắc hẳn họ là những người đầu tiên mà chủ muốn mướn làm và là những người sau cùng mà chủ phải cho thôi vì bớt việc (Cô-lô-se 3:22, 23; Ê-phê-sô 4:28). |
Nous nous démarquerons certainement si nous faisons des choix concernant la moralité, des choix qui adhèrent aux principes et aux critères de l’Évangile. Chắc chắn là chúng ta sẽ nổi bật khi chọn những điều liên quan đến đạo đức—những sự lựa chọn mà phù hợp với các nguyên tắc và tiêu chuẩn phúc âm. |
En plus de ça, une fête avec les nouveaux et les anciens adhérents? Ngoài ra party còn có cả thành viên cũ và mới luôn sao? |
Et ça a été -- vous vous retrouvez dans des situations où beaucoup adhèrent à ce que vous faites, et où beaucoup rejettent en même temps. Và việc đó - bạn ở trong tình huống mà bạn được công nhận từ những gì mình đang làm, và sự khước từ tương tự như vậy. |
Ils adhèrent fortement à ce genre de déclarations sur tout le tableau, mais comme vous pouvez également le constater, les libéraux y tiennent un peu plus que les conservateurs, la courbe redescend. Họ ủng hộ mạnh mẽ những phát biểu loại này nhưng các bạn cũng có thể thấy, phe tự do quan tâm nhiều hơn một chút phe bảo thủ, và đường biểu thị dốc xuống. |
Les femmes au cœur droit adhèrent joyeusement à cette disposition et s’y soumettent. Những người nữ có lòng ngay thẳng thì vui vẻ chấp nhận điều này trong sự vâng phục hoàn toàn. |
Et ceux qui voient en lui une personne réelle adhèrent à des doctrines contradictoires quant à son identité et à ses qualités. Còn những ai tin rằng Đức Chúa Trời là Đấng có thật thì lại có những niềm tin mâu thuẫn nhau về Ngài và bản tính của Ngài. |
Je sais maintenant que, pour devenir plus fort dans l’observance de ses principes, on a besoin d’amis qui y adhèrent et les respectent. Bây giờ tôi biết rằng để xây đắp các tiêu chuẩn đạo đức của mình, thì cần phải có những người bạn ủng hộ và có các tiêu chuẩn đạo đức giống như mình. |
Ces dictons cultivent eux- mêmes difficiles et adhèrent plus fermement avec l'âge, et il serait de prendre de nombreux coups avec une truelle pour nettoyer une vieille wiseacre d'entre eux. Châm ngôn như vậy phát triển khó khăn hơn và tuân thủ vững chắc hơn cùng với tuổi tác, và nó sẽ mất nhiều thổi bay một để làm sạch một người cho là mình biết tất cả cũ của họ. |
Les jaïns adhèrent toujours à ces croyances. Đến nay giáo phái Jain vẫn còn tin như vậy. |
* Quelles sont les motivations des personnes qui adhèrent aux combinaisons secrètes ? * Các động cơ của những người chấp nhận các tập đoàn bí mật là gì? |
Ne devrions- nous pas nous attendre à tomber dans le même piège si nous fraternisons avec des personnes qui, même si elles sont amicales, n’adhèrent pas aux croyances, aux valeurs et aux principes chrétiens ? Phải chăng chúng ta nghĩ rằng mình sẽ không gặp hậu quả tai hại nếu kết bạn với những người có vẻ thân thiện nhưng không cùng đức tin, nguyên tắc hoặc tiêu chuẩn đạo đức? |
Toutes les religions de la chrétienté adhèrent à ce concept. Đó là một giáo lý căn bản của khối đạo xưng theo Đấng Christ. |
16 Les adhérents de la fausse religion considèrent leurs églises, leurs cathédrales, et même leur clergé, comme étant “élevés”, leur attribuant des titres pompeux et des honneurs. 16 Những người ủng hộ tôn giáo giả xem nhà thờ và giáo đường của họ và cả đến hàng giáo phẩm của họ như cao trọng, gán cho họ những chức tước cao sang và cho họ nhiều vinh dự. |
La vérité n’a jamais dépendu du nombre de gens qui y adhèrent. Lẽ thật không bao giờ tùy thuộc vào con số những người chấp nhận nó. |
Ses écailles sont hermétiquement ajustées ; des plaques osseuses que même une balle (encore moins une épée ou une lance) aurait du mal à percer adhèrent à son cuir. Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo. |
William Smith déclare dans Un Dictionnaire de la Bible (angl.): “La curieuse idée selon laquelle [ʼèlohim] désignerait une trinité de personnes existant dans la Divinité trouve aujourd’hui peu d’adhérents parmi les spécialistes. Trong “Một Tự điển Kinh-thánh” (A Dictionary of the Bible), William Smith nói: “Ảo tưởng cho rằng [ʼelo·himʹ] ám chỉ tam vị trong một Đức Chúa Trời, giờ đây không dễ tìm được sự ủng hộ trong giới học giả. |
Jésus attend de ses disciples qu’ils demeurent dans sa parole ; autrement dit, qu’ils adhèrent fermement à ses enseignements. Chúa Giê-su đòi hỏi các môn đồ hằng ở trong đạo ngài—tức luôn giữ theo sự dạy dỗ ngài. |
Il arrive souvent que des proches et d’autres personnes qui n’adhèrent pas aux principes bibliques, des conseillers matrimoniaux par exemple, encouragent des couples à se séparer ou à divorcer, et ce pour des motifs non bibliques*. Chẳng hạn, những người không chấp nhận tiêu chuẩn Kinh Thánh thường khuyên vợ chồng ly thân hoặc ly dị dù không có lý do chính đáng theo Kinh Thánh. * Họ có thể là họ hàng và những người khác—kể cả các nhà tư vấn hôn nhân. |
À cause d'une croissance significative du nombre d'adhérents au festival entre 1999 et 2000, les organisateurs décident de se délocaliser au Bayfront Park dans le Downtown Miami pour la troisième édition. Do sự gia tăng số lượng khán giả từ 1999 đến 2000, các nhà tổ chức lễ hội đã quyết định chuyển đến Bayfront Park ở Downtown Miami để tổ chức sự kiện thường niên thứ ba của Ultra vào năm 2001. |
Un trophée spécial pour le meilleur score par une nouvelle adhérente du club. Một cúp đặc biệt cho thành viên nữ mới có số điểm cao nhất. |
Soit dit en passant, de nombreux Japonais adhèrent à plusieurs sectes à la fois. Lại có nhiều khi một người Nhật có thể thuộc vào nhiều chi-phái cùng một lúc. |
” Les membres du Collège central ne peuvent être élus par les adhérents d’aucune entité juridique. Thế thì, rõ ràng là các hội viên của bất kỳ thực thể pháp lý nào cũng không có quyền bầu các thành viên trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
Les Témoins de Jéhovah adhèrent aux paroles de Jésus et ils agissent en conséquence. Nhân-chứng Giê-hô-va tin các lời nói của Giê-su và họ hành động theo đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adhérent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adhérent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.