acondicionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acondicionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acondicionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acondicionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuẩn bị, sửa soạn, điều hòa không khí, dọn, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acondicionar
chuẩn bị(prepare) |
sửa soạn(prepare) |
điều hòa không khí(air conditioning) |
dọn(prepare) |
sửa
|
Xem thêm ví dụ
Ayudé a mi padre a acondicionar el sótano especialmente para ella. Nhưng tôi đã giúp cha tôi sửa sang góc hầm đó... dành riêng cho chị ấy. |
Nos aseguramos de acondicionar este músculo, para que sepa qué hacer una vez que colocado en el paciente. Chúng tôi muốn đảm bảo là đã đặt điều kiện cho cơ này, nhằm cho nó biết nó cần làm gì một khi được đặt vào cơ thể bệnh nhân |
Claro, acondicionar los terrenos no sería nada sencillo, pues primero había que arrancar las papas. Biến những mảnh đất ấy thành nơi thích hợp cho hội nghị là một công việc to lớn. |
El 1 de julio de 2005 el Gobierno de Cantabria la abrió al público después de acondicionar su interior y alrededores para el turismo. Vào ngày 1 tháng 7 năm 2005 Chính quyền Cantabria đã mở cho công chúng và truyền hình quốc tế, sau khi đã chỉnh trang bên trong và xung quanh cho du lịch. |
Nodo con el que se especifica la URL de ingestión de vídeo que lleva al archivo maestro m3u8 que se ha utilizado para acondicionar el contenido y generar la lista de reproducción. Nút để xác định URL nhập video vào tệp m3u8 chính dùng để điều chỉnh và tạo danh sách phát. |
Si quiere que se inserten anuncios en las pausas publicitarias que quiera, debe proporcionar contenido que se haya acondicionado previamente o que Ad Manager pueda acondicionar. Để hỗ trợ việc chèn quảng cáo tại các vị trí ngắt quảng cáo mong muốn, bạn phải cung cấp nội dung được điều chỉnh trước hoặc nội dung mà Ad Manager có thể điều chỉnh. |
El fuselaje fue reducido alrededor de un metro y ambos cañones fueron eliminados para acondicionar al segundo asiento. Thân dài hơn 1 mét (3 ft 3.5 in) và cả hai khẩu pháo đều bị loại bỏ để lắp đặt ghế thứ hai. |
Llegué un mes antes para ayudar a acondicionar el enorme estadio de fútbol. Tôi đến trước một tháng để giúp chuẩn bị sân vận động bóng đá lớn dành cho hội nghị. |
Todo el contenido de vídeo a la carta de DASH se debe acondicionar previamente. Tất cả nội dung VOD DASH phải được điều chỉnh trước. |
La vermiculita se utilizaba para acondicionar suelos, para hacer que las plantas crecieran más rápido y mejor. làm cho cây trồng phát triển nhanh hơn và tốt hơn. |
Puedo hacer esto el primer año y puedo equilibrarlo en los siguientes 10 y 20 años. Esta energía, que se necesitará para acondicionar un evento como la Copa del Mundo en Qatar, dentro de 20 años, irá a parar a la red de suministro. Tôi có thể làm điều đó trong năm đầu, tôi có thể cân bằng trong 10, 20 năm tới, nguồn năng lượng này, đó là điều cần thiết cho kỳ World Cup ở Qatar, 20 năm tới, năng lượng này truyền khắp hệt hống điện của Qatar. |
No se sabe a ciencia cierta cómo llegó a África la idea de acondicionar así las bicicletas. Người ta không biết bằng cách nào công cụ mài dao tài tình này đến được châu Phi. |
Durante siglos, los aceites naturales se han utilizado para acondicionar el cabello humano. Trong nhiều thế kỷ, dầu tự nhiên đã được sử dụng để dưỡng tóc người. |
En los últimos años de su mandato, Haussmann comenzó a acondicionar los distritos creados sobre el emplazamiento de las antiguas comunas anexionadas en 1860. Trong những năm cuối trên cương vị tỉnh trưởng tỉnh Seine, Haussmann bắt đầu quy hoạch lại các quận mới được thành lập từ những xã sáp nhập vào thủ đô năm 1860. |
En Ghana, un matrimonio ayudó a perforar y a acondicionar pozos para que ciento noventa mil habitantes de aldeas y de campos de refugiados cercanos tuvieran agua. Một cặp vợ chồng ở Ghana đã giúp khoan và tân trang lại những giếng nước, để cung cấp nước cho 190.000 người tại các làng mạc và trại tị nạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acondicionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acondicionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.