acogerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acogerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acogerse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acogerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn, ăn mòn, nương tựa, dẫn, trông nhờ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acogerse
ăn(to receive) |
ăn mòn(to take) |
nương tựa
|
dẫn(to take) |
trông nhờ vào
|
Xem thêm ví dụ
Para poder acogerse a las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads, los clientes con empresas ubicadas fuera del EEE o Suiza y los clientes de Google Analytics 360 deben aceptar dichas condiciones en la configuración de su cuenta. Để tham gia Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads, khách hàng có doanh nghiệp được thành lập bên ngoài Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sĩ và khách hàng Google Analytics 360 cần chủ động chấp nhận những điều khoản đó trong Cài đặt tài khoản của mình. |
Para poder acogerse a las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads, los clientes con empresas ubicadas fuera de Suiza o del EEE tendrán que aceptar dichas condiciones en la configuración de la cuenta. Để tham gia Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google, khách hàng có doanh nghiệp được thành lập bên ngoài Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sĩ cần chủ động chấp nhận những điều khoản đó trong Cài đặt tài khoản của mình. |
En su lugar, tuvo que acogerse a la concesión que se hacía a los pobres. Thay vì thế, họ đã phải dâng của-lễ dành cho người nghèo. |
En 880, Guaiferio fue depuesto, en un acto que sentaría precedente, por su hijo: Guaimario I lo forzó a acogerse en un monasterio y tomó las riendas del gobierno. Năm 880, Guaifer đã bị con mình loại bỏ theo một cách thức mang tính tiền lệ về sau: Guaimar I buộc ông phải thoái lui vào một tu viện và thâu tóm hết quyền hành. |
Si un cristiano dedicado y bautizado vive en un país donde se dispensa del servicio militar a los ministros religiosos, puede acogerse a tal concesión porque en realidad es un ministro. Nếu một tín đồ đấng Christ đã dâng mình và làm báp têm sống trong một nước có quy chế miễn dịch cho các nhà truyền giáo, thì họ có thể hưởng quy chế này, vì họ thật sự là nhà truyền giáo (II Ti-mô-thê 4:5). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acogerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acogerse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.