abuelito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abuelito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abuelito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abuelito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ông, ông ngoại, ông nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abuelito
ôngnoun De veras mi abuelito es Johnny Bravo? Johnny Bravo thực là ông nội con ạ? |
ông ngoạinoun Óscar, si alguien te viera diría que un abuelito como tú trata de ligar con un par de chicas. Oscar, nếu không có gì khác, tôi sẽ nói một ông ngoại dễ thương như ông đang tán tỉnh hai cô gái. |
ông nộinoun De veras mi abuelito es Johnny Bravo? Johnny Bravo thực là ông nội con ạ? |
Xem thêm ví dụ
Fantasear sobre si los hombres de blanco también tienen abuelitas. Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không... |
Además, anhelo ver de nuevo a mi abuelita cuando llegue la resurrección. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Abuelita. Ôi bà ngoại! |
La abuelita siempre sufre por el dolor de rodilla. Bà lúc nào cũng bị đau đầu gối. |
¡ Si te metes con Abuelita, recibes una tundita! Mi dám hỗn với bà, bà sẽ đập mi gãy xương. |
Cyborg, ¿piensas en tu abuelita? Robốt, cô đang nghĩ về bà của cô à? |
¡ Abuelita! Bà Ngoại. |
¿La abuelita K? bà K sao? |
¿Cómo cabrá el abuelito en el Miata? Làm sao nhét ông vào con Miata? |
Óscar, si alguien te viera diría que un abuelito como tú trata de ligar con un par de chicas. Oscar, nếu không có gì khác, tôi sẽ nói một ông ngoại dễ thương như ông đang tán tỉnh hai cô gái. |
Abuelita. com sería una receta para galletas e instrucciones para un baño relajado. Grandma. com sẽ trở thành trang web dạy nấu bánh quy và cách tắm. một, hai, ba. |
¿Tu abuelito? Ông cháu ư? |
Llevémoslo de regreso donde la abuelita. Đưa cậu ta về lại quán Bà Ngoại. |
Camina abuelita. Nhanh lên, bà già |
A lo largo de la noche, al estar conversando con familiares y amigos, con frecuencia observé a Porter, nuestro nieto de diez años, parado junto a mi suegra: su “abuelita”. Trong suốt buổi tối hôm đó khi tôi trò chuyện với gia đình và bạn bè, tôi thường để ý thấy đứa cháu ngoại 10 tuổi của chúng tôi, tên là Porter, đứng gần bên mẹ chồng tôi—tức là bà cố của nó. |
Titubeando, la niña contestó: “Uno es para abuelita y el otro es para cuando tú seas anciana”. Cô bé ngập ngừng, rồi trả lời: “Một cái cho bà ngoại và cái kia cho mẹ khi mẹ già”. |
Abuelita, es inútil. Bà ơi, không ổn rồi. |
¡ Suelta a mi Abuelita! Tránh xa bà tôi ra. |
—Abuelita, he vuelto a perder mi sapo. — Bà ơi, con làm mất cóc nữa rồi! |
Mi abuelito no despierta. Ông không tỉnh dậy. |
Cuando era pequeño, solía lustrar los cubiertos de plata de mi abuelita. Hồi bé tao toàn đánh bóng đồ bạc cho bà ngoại tao. |
¿Puedo dormir con mi abuelito hoy? Con ngủ với ông được không? |
¿Mi abuelito irá a California? Ông có đi California không? |
Muchos me llaman mamá o abuelita. Nhiều người trong số họ gọi tôi là mẹ hoặc bà. |
Mi abuelita jamás debe enterarse. Bà ngoại tao ko được biết về chuyện này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abuelito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abuelito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.