жирафы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ жирафы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ жирафы trong Tiếng Nga.
Từ жирафы trong Tiếng Nga có nghĩa là Chi Hươu cao cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ жирафы
Chi Hươu cao cổnoun (род млекопитающих) |
Xem thêm ví dụ
Молодых жирафов дарили правителям и царям в знак мира и добрых намерений. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Можно понаблюдать, как они лакомятся листьями колючей акации или же просто стоят, типично по-жирафьи пристально вглядываясь вдаль. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Благодаря внушительным размерам, подвижности, быстроте и поразительному зрению жирафов у них мало естественных врагов, разве только львы. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Он может по-английский рассказать историю о вороне, которая хочет пить, о крокодиле, о жирафе. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
С возрастом жирафы темнеют. Khi hươu cao cổ già đi, màu của nó đậm dần. |
Шею и бока жирафа украшает красивая сетка из узких белых линий, которые образуют рисунок, напоминающий листья деревьев. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Жирафы двигаются грациозно и плавно. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
Мне тут посчастливилось получить жирафа, на случай, если вас заинтересует. Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích. |
(Смех) "Вот они, жирафы." (Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ." |
Или просто упадут, как эти львы и жирафы. - hoặc liệu họ có gục xuống, như những con hổ hoặc hươu cao cổ không ? |
Жираф — самое высокое из всех животных, обитающих на нашей планете. Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật. |
Листва этих деревьев — любимая пища жирафов. Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ. |
Нам нужно учить детей что курица это не жираф. Ta thực sự phải dạy cho trẻ em rằng gà không phải là hươu. |
Жирафы способны быстро бегать и при необходимости пускаются в галоп, достигая скорости 55 км/ч, то есть на коротких дистанциях могут перегнать скаковую лошадь. Hươu cao cổ biết chạy nhanh và trong trường hợp khẩn cấp có thể đạt tới tốc độ nước đại là 55 km/h, có nghĩa là ở khoảng cách ngắn chúng có thể đuổi kịp ngựa đua. |
Еще одно чудо творения — это шея жирафа. Cổ của hươu cũng là một cấu trúc kỳ diệu. |
Он назывался "Высокая лошадь", и это был жираф в натуральную величину. Nó chỉ được gọi là "Ngựa Cao," to bằng con hươu cao cổ thật. |
Заходит в бар мужик с жирафом. Người đàn ông bước vào quán bar với một con hươu cao cổ. |
Пьяный жираф валится на пол. Rồi con hươu ngã gục xuống. |
И, о чудо! Через 20 лет мы сотрудничали с компанией из Мали, соголонской труппой марионеток из Бамако, и сделали постановку о жирафе. Và 20 năm sau, thật kì diệu, chúng tôi hợp tác với một công ti của Mali, Gánh diễn Sogolon Marionette từ Bamako, để cùng chế tạo một chú hươu cao cổ cao. |
Мы очень заняты, мы прогоняем жирафов - каждое утро, сажая детей в автобус, торопясь на работу, выживая в груде электронных писем, общаясь с коллегами по работе, бегая по магазинам, наспех готовя еду, спасаясь на пару бесценных вечерних часов перед телевизором или TED online, перемещаясь от одного дня к другому, отгоняя жирафов. Chúng ta quá bận rộn giữ những con hươu cao cổ xa khỏi nhà -- đưa mấy đứa trẻ lên xe bus mỗi sáng, đi làm đúng giờ, sống sót qua đống email quá tải các hoạt động chính trị, mua bán thực phẩm, nấu các bữa ăn, dành một vài giờ quý giá mỗi tối xem các chương trình truyền hình trên TV hoặc là TED trên mạng, ngày này qua ngày khác, tránh mấy con hươu cao cổ. |
Он может по- английский рассказать историю о вороне, которая хочет пить, о крокодиле, о жирафе. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
Как сказала одна из них: «Это было так, словно смотришь вокруг и понимаешь, что ты не единственный жираф в зоопарке». Một trong số họ nói, "Cứ như là bạn đang nhìn xung quanh và nhận ra không chỉ có một con hươu cao cổ trong sở thú vậy" |
Кажется, что при такой высоте жирафа и при такой длине его шеи невозможно регулирование потока крови во всех частях его тела. Vì hươu rất cao và có cổ dài, việc điều hòa máu lưu thông đến khắp cơ thể dường như không thể được. |
Когда жираф наклоняет голову, клапаны, находящиеся в яремной вене, не позволяют крови устремиться обратно к мозгу. Khi hươu cúi đầu xuống, van trong tĩnh mạch cảnh cản không cho máu dồn về não. |
Жирафы, газели. Chuyện gì xảy ra nếu chúng quyết định chống trả? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ жирафы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.