посуда trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ посуда trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ посуда trong Tiếng Nga.
Từ посуда trong Tiếng Nga có các nghĩa là chai, chậu, bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ посуда
chainoun (сосуд) Большие семейные сумки-холодильники для пикников и стеклянную посуду приносить на конгресс нельзя. Chúng ta không nên mang chai thủy tinh vào hội trường. |
chậunoun (сосуд) |
bìnhnoun (сосуд) Затем мы соединили их вместе в посуде для химических реакций. và kết hợp chúng lại trong cái chúng tôi gọi là "reactionware" (bình phản ứng). |
Xem thêm ví dụ
Просто помой эту долбанную посуду. Hãy rửa đống chén bát đi. |
Но если вы настаиваете, вот, что я сказал бы про посуду, будь я мужем Лили. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Так вот, утром, когда я пришёл в гости, Элеанор спустилась по лестнице, налила себе кофе, села в кресло и сидела там по-дружески болтая с детьми, пока те один за другим спускались по лестнице, проверяли список, готовили себе завтрак, снова проверяли список, складывали посуду в посудомойку, перепроверяли список, кормили животных, или какая там у них была работа, снова проверяли список, собирали вещи и отправлялись на автобус. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Стол был слишком мал, тарелок не хватало, и Лоре пришлось трижды накрывать и трижды мыть посуду. Bàn ăn nhỏ lại không có đủ chén dĩa nên Laura phải bày bàn và rửa chén dĩa ba lần. |
Если вы меня отпустите, я помою посуду. Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén. |
Я терпеть не могу сразу же мыть посуду. Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm. |
У Игоря в магазине кухонной посуды и техники сотни различных стационарных миксеров. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau. |
Пожалуйста, помни, что на конгресс нельзя приносить стеклянную посуду и алкогольные напитки. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
Перед приготовлением каждого блюда мойте руки, разделочную доску, кухонные принадлежности, посуду и стол горячей водой с моющими средствами. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
Мы втроем сели вокруг кухонного стола, разложили вишни по тарелкам и стали есть, пока дядя Билл и тетя Кэтрин мыли посуду. Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa. |
ќн мыл посуду и стирал белье. Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ. |
♫ мою посуду ♫ ♫ а ты покорми рыбок ♫ ♫ tôi rửa bát ♫ ♫ Cho cá ăn ♫ |
На следующее утро, когда Лора мыла посуду, она увидела, как что-то темное посыпалось вниз по белой Стене. Sáng hôm sau, lúc rửa chén đĩa, Laura thấy những vật nhỏ gì đó đang lăn xuống bức vách quét vôi trắng. |
Как ты можешь помочь своим домашним? ~ Например, ты мог бы накрыть на стол, помыть посуду, вынести мусор, навести порядок в своей комнате и убрать игрушки на место. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
Что ещё хуже, фталаты входят в состав изделий, которые мы постоянно используем, таких как детские игрушки, посуда для напитков, косметика и даже пищевая упаковка. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
Допустим, мама спрашивает: «Почему посуда до сих пор не помыта? Ví dụ, giả sử mẹ nói: “Sao con không rửa chén? |
Он может готовить, мыть посуду. Nó biết nâu ăn, nó biết rửa chén. |
Не оставляйте на ночь грязную посуду и не бросайте у дома пищевые отходы, с тем чтобы убрать их утром. Đừng để chén bát dơ qua đêm hoặc quăng rác ra ngoài đường khi tới sáng hôm sau mới có người đem đổ. |
Посуда в раковине, сиденье туалета поднято. " Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. " |
На нем, как на надежном «гвозде», держится вся «посуда» — помазанные христиане, которые исполняют различные обязанности и обращаются к нему за духовной пищей. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
Но, как дорогой фарфоровой посудой, ими пользуются лишь в редких случаях, например, на свадьбах и похоронах. Nhưng giống như những món đồ gốm đắt tiền, người ta chỉ phô trương tôn giáo trong vài dịp hiếm có—như đám cưới và đám tang. |
Однажды я сказала маме: «Хватит читать мне нотации, а то я не буду больше вытирать для тебя посуду». Có lần tôi đã nói: “Mẹ à, đừng giảng đạo cho con nữa, nếu mẹ cứ tiếp tục giảng con sẽ không lau chén cho mẹ nữa đâu”. |
У нас три гостя и раковина, полная посуды. Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy. |
Прибери всё и помой посуду! Dọn dẹp tất cả, và phải rửa cả bát đĩa nữa! |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ посуда trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.