zero trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zero trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zero trong Tiếng Anh.
Từ zero trong Tiếng Anh có các nghĩa là số không, zêrô, không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zero
số khôngCardinal numbernounnumeral (point of origin on a scale) There it comes, these zeroes after zeroes after zeroes. Nó đây, những con số không sau những số không sau những số không. |
zêrôCardinal numbernoun (point of origin on a scale) |
khôngnoun Zero is what comes before one. "Không" là số đứng đằng trước "một". |
Xem thêm ví dụ
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Negative one divided by zero, we say all of these things are just'undefined' Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́ |
Because exports are generally zero-rated (and VAT refunded or offset against other taxes), this is often where VAT fraud occurs. Xuất phát từ thực tế là hàng xuất khẩu thường có thuế suất bằng không (và VAT đầu vào được hoàn lại hoặc khấu trừ vào thuế suất khoản thuế khác), đây là nơi mà gian lận thuế VAT thường diễn ra. |
Toyota built 35 of these converted RAV4s (Phase Zero vehicles) for a demonstration and evaluation program that ran through 2011. Toyota đã xây dựng 35 biến thể của RAV4s (Phase Zero vehicles) cho chương trình trình diễn và đánh giá trong năm 2011. |
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum. Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0. |
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror. Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror. |
Because it also specifies the use of the proleptic Gregorian calendar for all years before 1582, some readers incorrectly assume that a year zero is also included in that proleptic calendar, but it is not used with the BC/AD era. Do họ cũng chỉ rõ việc sử dụng của lịch Gregory đón trước cho tất cả các năm trước năm 1582, một số độc giả kết luận một cách sai lầm là năm 0 luôn luôn được đưa vào trong lịch này, trong khi điều đó là không bình thường. |
During the design and construction process choosing construction materials and interior finish products with zero or low VOC emissions will improve IAQ. Trong quá trình thiết kế và xây dựng lựa chọn vật liệu xây dựng và các sản phẩm hoàn thiện nội thất với lượng phát thải VOC bằng không hoặc thấp sẽ cải thiện IAQ. |
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure. Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery"). |
Kaga contributed 27 B5Ns (carrying bombs), 18 D3A, and 9 Zeros to the attack, which caught the defenders by surprise. Kaga đã đóng góp 27 chiếc B5N mang bom, 18 chiếc D3A và 9 chiếc Zero cho cuộc tấn công, gây cho đối phương sự bất ngờ hoàn toàn. |
Travel farther still and Earth’s gravitational pull on you will continue to decrease, but never drop to zero. Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0. |
They're reporting five things: drop of truancy to almost zero, attending parent-teacher meetings -- which nobody did and now almost everybody does -- drop in discipline problems, increase in student participation. Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn. |
With interest rates near zero and the Federal Reserve fueling investors ' fears , it 's no wonder investors seek gold as a safe haven . Với mức lãi suất gần như bằng không và Cục Dự trữ Liên bang tạo ra những nỗi sợ hãi cho giới đầu tư , thì không có gì lạ khi các nhà đầu tư tìm đến vàng như là nơi trú ẩn an toàn . |
So the elements go from a zero up to y three. Vì vậy, các yếu tố đi từ số không đến y ba. |
Revival Ending (True Ending) After Zero/Heart Dimension disappears and the party return home, Histoire reveals that Uzume can be revived with share energy, but there's a chance that Kurome will be revived instead. Kết Thúc Hồi Sinh (Kết Thúc Thật Sự) Sau khi Zero / Heart Dimension biến mất và cả nhóm trở về nhà, Histoire tiết lộ rằng Uzume có thể được hồi sinh bằng năng lượng shares, nhưng có khả năng là Kurome sẽ được hồi sinh. |
It can be compiled into zeros and ones and pronounced by a computer. Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số không và số một và được "thi hành" bằng máy tính. |
Pakistan: Terrorism Ground Zero. Tị nạn Việt Nam: Bến bờ tự do . |
Two artbooks featuring illustrations of the series, Code Geass Graphics Zero (ISBN 4048540793) and Code Geass Graphics Ashford (ISBN 4048540807), have been published in Japan. Hai quyển artbook có những hình minh họa của anime là Code Geass Graphics Zero (ISBN 4048540793) và Code Geass Graphics Ashford (ISBN 4048540807), đã được xuất bản tại Nhật. |
In 1996, the company launched its Chocolate Zero, claiming to be the world's first sugarless chocolate. Năm 1996, công ty cho ra mắt Chocolate Zero, được cho là sô-cô-la không đường đầu tiên trên thế giới. |
I have zero allegiance to Frank Underwood. Tôi chả có bổn phận gì với Frank Underwood cả. |
Code Geass characters have appeared as costumes in the Japanese version of the PlayStation 3 game Tales of Graces F. These characters are Zero, Suzaku, C.C. and Kallen. Các nhân vật Code Geass đều xuất hiện trong bộ trang phục từ phiên bản tiếng Nhật của tựa game PlayStation 3, Tales of Graces F. Số nhân vật này gồm Zero, Suzaku, C.C. và Kallen. |
In mathematics, the Riemann hypothesis, proposed by Bernhard Riemann (1859), is a conjecture that the non-trivial zeros of the Riemann zeta function all have real part 1/2. Trong toán học, giả thuyết Riemann, nêu bởi Bernhard Riemann (Riemann (1859)), là một phỏng đoán về các không điểm phi tầm thường của hàm zeta Riemann tất cả đều có phần thực bằng 1/2. |
With nominal interest rates driven to zero, or near zero, from the competition with a high return money asset, there would be no price mechanism in whatever is left of those markets. Với lãi suất danh nghĩa định hướng về không, hoặc gần bằng không, từ sự cạnh tranh với một tài sản tiền lợi nhuận cao, sẽ không có cơ chế giá trong bất cứ điều gì còn lại của các thị trường này. |
We started simply with routine screening of every one of our kids at their regular physical, because I know that if my patient has an ACE score of 4, she's two and a half times as likely to develop hepatitis or COPD, she's four and half times as likely to become depressed, and she's 12 times as likely to attempt to take her own life as my patient with zero ACEs. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Akagi's aircraft complement consisted of 24 Zeros, 18 D3As, and 18 B5Ns. Liên đội không quân phối thuộc của Akagi bao gồm 24 chiếc Zero, 18 chiếc D3A và 18 chiếc B5N. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zero trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zero
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.