zebra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zebra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zebra trong Tiếng Anh.
Từ zebra trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngựa vằn, con ngμa vân, Ngựa vằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zebra
ngựa vằnnoun (African animal) We share more genes with them than zebras do with horses. Có chung gien với chúng nhiều hơn ngựa vằn với ngựa. |
con ngμa vânnoun (An African animal, closely related to a horse, with black and white stripes.) |
Ngựa vằnnoun (black and white striped animals from Africa) We share more genes with them than zebras do with horses. Có chung gien với chúng nhiều hơn ngựa vằn với ngựa. |
Xem thêm ví dụ
1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese (as stated in the Oxford English Dictionary). Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo (như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford). |
The film was produced by filmmaking duo Sneaky Zebra and marks the first fan film set in the Mass Effect universe. Bộ phim được sản xuất bởi bộ đôi làm phim Sneaky Zebra và được đánh dấu là phim đầu tiên của fan hâm mộ trong vũ trụ Mass Effect. |
Among them are Man-Bat; the vampire Batman; a shadowy, grim Batman; the 50's/'60s Batman; the Dark Knight Returns Batman; the Golden Age Batman; the O'Neil/Adams Batman; the Zebra Batman; and one resembling Batman from Batman Beyond (though he's not fully shown). Trong số đó có Man-Bat; ma cà rồng Batman, một Batman trong bóng tối, ảm đạm, 50/Adam West Batman, Dark Knight Returns Batman, Batman của Golden Age, Batman của O'Neill / Adams, Zebra Batman; và một Batman tương tự như Batman Beyond (mặc dù anh không được hiển thị đầy đủ). |
Zebra doves are among the most abundant birds in some places such as Hawaii and the Seychelles. Bồ câu vằn là một trong những loài chim phổ biến nhất ở một số nơi như Hawaii và Seychelles. |
This cross is also called a zebrula, zebrule, or zebra mule. Phép lai chéo này cũng được gọi là một zebrula, zebrule, hoặc ngựa vằn la. |
(Job 38:31-33) Jehovah directed Job’s attention to some of the animals —the lion and the raven, the mountain goat and the zebra, the wild bull and the ostrich, the mighty horse and the eagle. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
Koser created Selling to Zebras, Inc. as a consulting company in Wisconsin. Koser tạo ra Selling to Zebras, Inc. với tư cách là một công ty tư vấn tại Wisconsin. |
And Ahmedabad got the first child- friendly zebra crossing in the world. Và Ahmedabad có đường dành cho người đi bộ thân thiện với trẻ em đầu tiên trên thế giới. |
And Ahmedabad got the first child-friendly zebra crossing in the world. Và Ahmedabad có đường dành cho người đi bộ thân thiện với trẻ em đầu tiên trên thế giới. |
Various anthropogenic factors have had a severe impact on zebra populations, in particular hunting for skins and habitat destruction. Tuy nhiên những yếu tố con người khác nhau đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến quần thể ngựa vằn, đặc biệt là nạn săn bắn lấy da và sự hủy hoại môi trường sống. |
Even with parental protection, up to 50% of zebra foals are taken by predation, disease, and starvation each year. Ngay cả với sự bảo vệ của cha mẹ, có đến 50% ngựa con không sống sót bởi bị ăn thịt, bệnh tật và chết đói mỗi năm. |
And it had fuzzy zebras walking across the stomach, and Mount Kilimanjaro and Mount Meru were kind of right across the chest, that were also fuzzy. Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. |
Yeah, you can't have leopard and zebra. hai đứa đó không chơi chung đâu. |
However, with Hartmann's mountain zebra, mares try to expel their foals when they are aged around 14 to 16 months. Ngựa vằn núi Hartmann, ngựa cái cố gắng đuổi ngựa con của chúng khi nó đang ở độ tuổi khoảng 14 đến 16 tháng. |
However, recent civil wars and political conflicts in the African countries near their habitats has caused regional extinction, and sometimes zebras are killed for their coats, or to eliminate competition with domestic livestock. Tuy nhiên, các cuộc nội chiến gần đây và các cuộc xung đột chính trị tại các quốc gia châu Phi gần nơi cư trú của phân loài đã gây ra sự tuyệt chủng trong khu vực (tuyệt chủng cục bộ), Và đôi khi con ngựa vằn bị giết vì lớp lông sọc ngoài của chúng hoặc để loại bỏ đối tượng cạnh tranh với ngành chăn nuôi gia súc. |
After the end of the war Zebra joined the 4th Destroyer Flotilla in which she served until 1947. Sau khi chiến tranh kết thúc, Zebra gia nhập Chi hạm đội Khu trục 4, nơi nó phục vụ cho đến năm 1947. |
Grevy's zebra has been crossed with the Somali wild ass in the early 20th century. Ngựa vằn Grevy đã được lai với lừa hoang Somali vào đầu thế kỷ 20. |
These subspecies have clean black-and-white banding without the brown shadow stripes of the Chapman's zebra subspecies. Các phân loài có dải màu đen và trắng sạch mà không có các sọc màu nâu bóng của phân loài ngựa vằn Chapman. |
Chapman’s zebras are not territorial and in the wet season move over large areas, often associated with other ungulate species, but in the dry season, stay within a 10-km range of water. Ngựa vằn Chapman đều là phòng không lãnh thổ và trong di chuyển mùa mưa trên diện rộng, thường gắn liền với các loài động vật móng guốc khác, nhưng vào mùa khô sẽ ở lại trong phạm vi 10 km từ chỗ có nước. |
Take pictures... not zebras! Chụp ảnh... không cần ngựa vằn. |
Is the ass nearer to the horse than to the zebra? Con la giống con ngựa hơn hay là giống ngựa vằn hơn? |
Yes, although Anthony was seeing zebras, lions, giraffes, and other animals in the flesh for the first time, he had already been introduced to these creatures. Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước. |
In November 2013, Ball was voted PHC Zebras' president while confirming he would carry on playing for the club. Vào tháng 11 năm 2013, Ball được bầu chọn làm chủ tịch PHC Zebras khi còn đang thi đấu cho câu lạc bộ. |
These are zebra fish. Đây là những con cá ngựa vằn. |
You can add search terms to find specific pages on your site, for example: site:example.com/petstore iguanas zebras. Bạn có thể thêm cụm từ tìm kiếm để tìm các trang cụ thể trên trang web của mình, ví dụ như site:example.com/petstore iguanas zebras. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zebra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zebra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.