wifi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wifi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wifi trong Tiếng Anh.
Từ wifi trong Tiếng Anh có nghĩa là Wi-Fi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wifi
Wi-Fi
|
Xem thêm ví dụ
The first phones that have the technology built in, the Google Nexus, the S2, the Samsung Wifi 7.9, the first phones that have the technology built into them are already in the shops. Dòng Điện thoại đầu tiên lắp công nghệ, Google Nexus, S2 Samsung Wifi 7.9, những dòng điện thoại đầu tiên lắp đặt công nghệ này có bán ở cửa hiệu. |
"GM Announcement: GM Relaunches OnStar with WiFi". Ngày 7 tháng 1 năm 2010. ^ “GM Announcement: GM Relaunches OnStar with WiFi”. |
8 . WiFi issues 8 . Vấn đề về sóng WiFi |
In my experience , the iPad has connected to WiFi networks without any trouble , but it 's something to at least keep in mind before making a purchase . Theo trải nghiệm của tôi , iPad đã kết nối với các mạng Wifi mà không có bất cứ rắc rối nào nhưng đó chính là điều mà ít nhất cũng đáng lưu tâm trước khi đặt mua nó . |
The campus is fully WiFi enabled. Trường hiện đã được phủ sóng Wifi. |
In addition, the 5 GHz WiFi has been dropped. Ngoài ra, 5 GHz WiFi đã được giảm xuống. |
" It might not affect them directly , but when they 're selling these WiFi or Bluetooth chips , they 're hoping in the future that they 'll get more business than that , " said Kaufman Bros ' analyst Shaw Wu . " Nó có lẽ không ảnh hưởng trưc tiếp đến những công ty này , nhưng họ vẫn đang bán những chip WiFi và Bluetooth , họ hi vọng rằng trong tương lai họ sẽ thu được nhiều hơn từ việc kinh doanh này , " nhà phân tích Shaw Wu của Kaufman Bros nói . |
Both one-on-one and group chats are available over WiFi, 3G or LTE, and there are no limits to the number of people on a group chat. Có thể thành lập những nhóm hội thoại riêng tư hai người hay nhiều người thông qua kết nối Wifi, 3G hoặc LTE, với số người tham gia vào một nhóm hội thoại không hạn chế. |
He became a contestant on King of Masked Singer as "Mr. Wifi" in 2015. Anh trở thành một thí sinh trong King of Masked Singer với vai "Mr. Wifi" vào năm 2015. |
Tip: Before streaming videos, make sure that your computer is connected to the same WiFi network as your Chromecast. Mẹo: Trước khi phát trực tuyến video, hãy đảm bảo máy tính của bạn được kết nối với cùng một mạng Wi-Fi như Chromecast. |
When you search for a hotel on Google, you may see information about amenities offered by the hotel, such as WiFi service or a swimming pool. Khi tìm kiếm khách sạn trên Google, bạn có thể thấy thông tin về các tiện nghi do khách sạn cung cấp như dịch vụ Wi-Fi hoặc bể bơi. |
If you’re having trouble connecting to wifi, turn on notifications to get search results when you are back online. Nếu bạn gặp sự cố khi kết nối Wi-Fi, hãy bật thông báo để nhận kết quả tìm kiếm khi bạn có mạng trở lại. |
It averaged 1.67 times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones. Trung bình 1,67 lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có lắp đặt WiFi. |
The company also said , " To develop this database , Skyhook has deployed drivers to survey every single street , highway and alley in tens of thousands of cities and towns worldwide , scanning for WiFi access points and cell towers plotting their precise geographic locations . " Công ty cũng cho biết " để phát triển cơ sở dữ liệu này , Skyhook đã triển khai các xe để khảo sát từng đường phố , đường cao tốc và con hẻm trong hàng chục ngàn tỉnh thành và thành phố trên toàn thế giới , quét các điểm truy cập WiFi và các trạm thu phát vẽ sơ đồ vị trí địa lý chính xác của họ " |
Picking up WiFi signals. Sóng Wifi ở ngoài này. |
For 0. 01 percent of this money you could have put WiFi on the trains, which wouldn't have reduced the duration of the journey, but would have improved its enjoyment and its usefullness far more. Với 0, 01 phần trăm khoản tiền này bạn có thể lắp đặt WiFi trên tàu, việc làm này tuy không thể rút ngắn thời gian của cuộc hành trình, nhưng sẽ nâng cao đáng kể sự thích thú và lợi ích của chuyến tàu trong mắt hành khách. |
However, this access may require costly usage of mobile data in contrast to true podcasts which can be synced through WiFi Internet access and listened to "on the go". Tuy nhiên, việc truy cập này có thể cần một lượng dữ liệu di động khá tốn kém so với các podcast bình thường có thể được đồng bộ hóa thông qua truy cập Internet Wi-Fi và được nghe "khi đang dùng thiết bị". |
Both locations offer free wifi access. Khách mua hàng còn có thể truy cập Internet wifi miễn phí. |
In fact , the device has been dogged by complaints from users that it 's overheating in one area of its back casing , and others have said that they have trouble connecting to a WiFi network from the tablet . Trong thực tế , thiết bị này đã bị bao vây bởi các khiếu nại từ người sử dụng rằng nó quá nóng ở khu vực lớp vỏ phía sau , và những người khác đã nói rằng họ có vấn đề kết nối chiếc máy tính bảng này với một mạng WiFi . |
"Android 5.0.2 LRX22G Factory Image for Nexus 7 (WiFi) Randomly Shows Up". Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014. ^ “Android 5.0.2 LRX22G Factory Image for Nexus 7 (WiFi) Randomly Shows Up”. |
It averaged 1.8 times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones. Trung bình 1.8 lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có dịch vụ WiFi. |
Examples: Watch a video ad to unlock three news articles, get 10 gold coins, get an extra life in a game, get wifi access at an airport, etc. Ví dụ: Xem quảng cáo video để đọc thêm 3 bài viết nữa, kiếm 10 đồng vàng, thêm mạng trong trò chơi, truy cập Wi-Fi tại sân bay, v.v. |
Observe rules that prohibit the use of wireless technology (e.g. cellular or WiFi). Hãy tuân thủ các quy tắc nghiêm cấm sử dụng công nghệ không dây (ví dụ: di động hoặc Wi-Fi). |
And the only places to get WiFi are in the school buildings, or at the Bojangles Fried Chicken joint, which I find myself squatting outside of a lot. Và những nơi có WiFi là ở trong tòa nhà trường học, hoặc ở quán gà rán Bojangles, nơi mà tôi thường ngồi lê |
Google has moved increasingly into hardware; from 2010 to 2015, it partnered with major electronics manufacturers in the production of its Nexus devices, and it released multiple hardware products in October 2016, including the Google Pixel smartphone, Google Home smart speaker, Google Wifi mesh wireless router, and Google Daydream virtual reality headset. Google đã ngày càng chuyển sang phần cứng; từ năm 2010 đến 2015, nó hợp tác với các nhà sản xuất điện tử lớn trong việc sản xuất các thiết bị Nexus của mình và đã phát hành nhiều sản phẩm phần cứng vào tháng 10 năm 2016, bao gồm điện thoại thông minh Google Pixel, loa thông minh Google Home, bộ định tuyến không dây Google Wifi và Daydream-tai nghe thực tế ảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wifi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wifi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.