wiener trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wiener trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiener trong Tiếng Anh.

Từ wiener trong Tiếng Anh có nghĩa là xúc xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wiener

xúc xích

noun

Since he made me realize there's an abundance of wiener here.
Từ khi nó làm tớ nhận ra có thừa số xúc xích đức ở đây.

Xem thêm ví dụ

A hundred bucks says she has a wiener.
Cá một trăm con nai cô ta là điếm.
The Congress of Vienna (French: Congrès de Vienne, German: Wiener Kongress), also called Vienna Congress, was a meeting of ambassadors of European states chaired by Austrian statesman Klemens von Metternich, and held in Vienna from November 1814 to June 1815, though the delegates had arrived and were already negotiating by late September 1814.
Hội nghị Vienna (tiếng Đức: Wiener Kongress) là một hội nghị với sự tham gia của đại sứ tất cả các quốc gia châu Âu dưới sự chủ trì của chính khách người Áo Klemens Wenzel von Metternich, và diễn ra tại Vienna từ tháng 11 năm 1814 đến tháng 6 năm 1815, mặc dù các đại biểu đã có mặt đầy đủ và bắt đầu quá trình đàm phán ngay từ cuối tháng 9 năm 1814.
Andrey Kolmogorov co-developed the Wiener–Kolmogorov filter in 1941.
Andrey Kolmogorov (1903–1987) đồng phát triển bộ lọc Wiener-Kolmogorov (1941).
Ask me about my wiener!
Cho tôi xin đi!
Krankl started his professional career at Rapid Wien and stayed there for 8 years, apart from a year at Wiener AC.
Ông bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình tại Rapid Wien và ở đó chơi bóng 8 năm, ngoài việc chơi bóng một năm tại Wiener AC.
In 1948, Norbert Wiener formulated the principles of cybernetics, the basis of practical robotics.
Năm 1948, Norbert Wiener đưa ra các nguyên lý của điều khiển học, làm nền tảng cho robot thực tế.
Sidis is also discussed in Ex-Prodigy, an autobiography by mathematician Norbert Wiener (1894–1964), who was a prodigy himself and a contemporary of Sidis at Harvard.
Sidis cũng được nhắc đến trong cuốn tự truyện có tên Ex-Prodig của nhà toán học Norbert Wiener (1894-1964), cũng là một thần đồng và một người đồng niên của Sidis tại Harvard.
The Wiener–Khinchin theorem, (or Wiener – Khintchine theorem or Khinchin – Kolmogorov theorem), states that the power spectral density of a wide-sense-stationary random process is the Fourier transform of the corresponding autocorrelation function.
Định lý Wiener-Khinchin, (hoặc định lý Wiener - Khintchine hoặc Khinchin - Kolmogorov), nói rằng mật độ phổ công suất của một quá trình ngẫu nhiên rộng-nhạy-tĩnh là biến đổi Fourier của hàm tự tương quan.
Whiners are wieners.
" Than thở chỉ là thở than " thôi.
Cordyline stricta is a host plant for Yellow-streaked Swift caterpillars. This plant, as treated by the Austrian botanist Stephan Endlicher as Cordyline stricta, was published in Annalen des Wiener Museums der Naturgeschichte, 1: 162.
Loài này được (Sims) Endl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836. ^ This plant, as treated by the Austrian botanist Stephan Endlicher as Cordyline stricta, was published in Annalen des Wiener Museums der Naturgeschichte, 1: 162.
When I was making the pieces that... that resemble shelves I had just come across this book by Lawrence Wiener called Something to Put Something On.
Khi tôi đã làm cho các mảnh đó... giống như tôi đã chỉ đi qua cuốn sách này bởi Lawrence Wiener kệ gọi là một cái gì đó để đặt một cái gì đó ngày.
Yeah, just to be sure, I'm gonna call Dr. Wiener.
Để chắc chắn em sẽ gọi bác sĩ Wiener. [ GIGGLES ]
He received both his bachelor's degree and his master's degree in electrical engineering from MIT in 1934, where he had studied under Norbert Wiener and took almost all of the graduate-level courses in mathematics.
Ông đậu bằng cử nhân và thạc sĩ ngành công trình điện ở Học viện Công nghệ Massachusetts năm 1934, nơi ông học dưới sự hướng dẫn của Norbert Wiener và học hầu hết mọi giáo trình toán học.
The new method used to analyze galaxy movements to distinguish peculiar motion from cosmic expansion is Wiener filtering, which works for well-defined positional information, allowing analysis out to about 300×10^6 ly (92 Mpc), showing flow patterns.
Phương pháp mới được sử dụng để phân tích các chuyển động của thiên hà để phân biệt chuyển động đặc biệt với sự giãn nở vũ trụ là lọc Wiener, hoạt động cho thông tin vị trí được xác định rõ, cho phép phân tích ra khoảng 300×10^6 ly (92 Mpc) hiển thị với các mẫu luồng.
Who said your job was to think, Spring Wiener?
Ai bảo anh phải nghĩ, lò-xo-nhu-nhược?
The best-known version is risotto alla milanese, flavoured with saffron and typically served with many typical Milanese main courses, such as ossobuco alla milanese (cross-cut veal shanks braised with vegetables, white wine and broth) and cotoletta alla milanese (a fried cutlet similar to Wiener schnitzel, but cooked "bone-in").
Phiên bản nổi tiếng nhất là risotto alla milanese, được nêm với saffron và thường được phục với các món chính của Milan, như ossobuco alla milanese (cẳng bê cắt kho với rau, rượu trắng và nước dùng) và cotoletta alla milanese (một loại côtlet rán giống như Wiener schnitzel, nhưng nấu "cả xương").
This was said by Norbert Wiener in 1960, shortly after he watched one of the very early learning systems learn to play checkers better than its creator.
Đây là câu nói của Norbert Wiener năm 1960, không lâu sau khi ông ấy được xem một trong những hệ thống học tập thời đầu học cách chơi cờ Đam giỏi hơn người tạo ra nó.
Wiener won the Bôcher Memorial Prize in 1933 and the National Medal of Science in 1963, presented by President Johnson at a White House Ceremony in January, 1964, shortly before Wiener's death.
Wiener đoạt Giải tưởng niệm Bôcher vào năm 1933 và Huân chương Khoa học Quốc gia vào năm 1963, do Tổng thống Johnson tại một buổi lễ của Nhà Trắng vào tháng Giêng, năm 1964, ngay trước khi ông mất.
The judging panel for the show's first cycle consisted of the head of Vienna-based modelling agency Wiener Models, Andrea Weidler, and runway coach Alamande Belfor.
Ban giám khảo cho mùa đầu tiên của chương trình bao gồm người đứng đầu quản lí người mẫu Wiener Models của Vienna, Andrea Weidler và huấn luyện viên trình diễn thời trang Alamande Belfor.
Article at wien.info Archived 2013-02-18 at Archive.today Pechlaner offers to step down Ash, Mitchell and Dittrich, Lothar (ed.), Menagerie des Kaisers – Zoo der Wiener, Pichler Verlag, Vienna, 2002.
Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2012. ^ Article at wien.info Lưu trữ 2013-02-18 tại Archive.is ^ Pechlaner offers to step down Ash, Mitchell and Dittrich, Lothar (ed.), Menagerie des Kaisers – Zoo der Wiener, Pichler Verlag, Vienna, 2002.
Not even about his shockingly small wiener?
Thậm chí là về cái xúc xích siêu nhỏ của anh ấy à?
Wiener published the results of his 14-year campaign in January 2000.
Wiener cuối cùng cũng cho phát hành khối công việc suốt 14 năm của mình vào tháng 1 năm 2000.
Wiener!
Wiener!
As his prizes, he received a contract with Vienna-based modeling agency Wiener Models, a cover of German GQ magazine, a position as the face of Prinzenzauber jewellery and a Ford Fiesta.
Theo giải thưởng của mình, anh đã nhận được: 1 hợp đồng với Wiener Models Llên ảnh bìa tạp chí GQ của Đức Trở thành gương mặt mới cho bộ trang sức Prinzenzauber 1 chiếc Ford Fiesta.
The designation Wiener Schnitzel first appeared in the 19th century, with the first known mention in a cookbook from 1831.
Thuật ngữ "Wiener Schnitzel" xuất hiện đầu tiên vào cuối thế kỷ 19, nhưng món ăn này đã được đề cập đến trước đó, đầu tiên được biết đến trong một cuốn sách nấu ăn từ năm 1831.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiener trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.