wandering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wandering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wandering trong Tiếng Anh.

Từ wandering trong Tiếng Anh có các nghĩa là di động, không mạch lạc, không định cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wandering

di động

adjective noun

The tabernacle served as a portable temple during Israel’s wanderings in the wilderness.
Đền tạm được sử dụng như là đền thờ di động trong thời gian dân Y Sơ Ra Ên lang thang trong vùng hoang dã.

không mạch lạc

adjective

không định cư

adjective

Xem thêm ví dụ

In 2009, he gained the opportunity to become a starting player after Lee Chung-Yong moved to Bolton Wanderers.
Năm 2009, anh có cơ hội trở thành cầu thủ xuất phát sau khi Lee Chung-Yong chuyển đến Bolton Wanderers.
If mind- wandering were a slot machine, it would be like having the chance to lose 50 dollars, 20 dollars or one dollar.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
God knows where she wanders.
Chúa mới biết cô ấy đi đâu.
My mind continued to wander.
Tâm trí của tôi vẫn tiếp tục nghĩ ngợi lan man.
In contrast to those who tasted and wandered off were those who were found continuously partaking of the fruit.
Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy.
"Solskjaer, Western Sydney Wanderers and aspiring Bangladeshis".
Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014. ^ “Solskjaer, Western Sydney Wanderers and aspiring Bangladeshis”.
He wandered from place to place preaching, and finally went to Eisfeld, Thuringia (1553), where he died, aged 62.
Ông lang thang từ nơi này sang nơi khác để giảng, và cuối cùng đến Eisfeld, Thuringia (1553), nơi ông qua đời, 62 tuổi.
The danger comes when someone chooses to wander away from the path that leads to the tree of life.8 Sometimes we can learn, study, and know, and sometimes we have to believe, trust, and hope.
Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng.
ROBERT, a young man from Canada, wandered through Europe in search of his place in life.
RÔ-BE, một thanh niên người Gia Nã Đại đi lang thang khắp Âu Châu để tìm mục đích của đời sống mình.
There you notice some of the stars seem to move, so you name them " planetes, " or " wanderer. "
cô nhận thấy rằng những ngôi sao dường như di chuyển... cô đặt tên cho chúng planetes hoặc kẻ lang thang.
The team initially played games against other departments and railway companies, but on 20 November 1880, they competed in their first recorded match; wearing the colours of the railway company – green and gold – they were defeated 6–0 by Bolton Wanderers' reserve team.
Vào ngày 20 tháng 11 năm 1880, họ có trận đấu đầu tiên được ghi chép lại; họ mặc áo mang màu sắc của công ty – xanh lục và vàng – và bị đội dự bị của Bolton Wanderers đánh bại 6–0.
When our attention is mainly focused on our daily successes or failures, we may lose our way, wander, and fall.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
This entire collection, Wanderers, that was named after planets, was not to me really about fashion per se, but it provided an opportunity to speculate about the future of our race on our planet and beyond, to combine scientific insight with lots of mystery and to move away from the age of the machine to a new age of symbiosis between our bodies, the microorganisms that we inhabit, our products and even our buildings.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
(Acts 4:24-31) Can we imagine any of those present letting their mind wander during that prayer?
(Công-vụ 4:24-31) Chúng ta có thể nào tưởng tượng một người trong số họ suy nghĩ vẩn vơ trong lúc cầu nguyện không?
For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.
Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.
The catalyst for the formation of the Western Sydney Wanderers was FFA revoking Gold Coast United's A-League licence on 29 February 2012.
Chất xúc tác cho sự hình thành của Western Sydney Wanderers chính là việc FFA thu hồi giấy phép hoạt động của câu lạc bộ Gold Coast United đang thi đấu tại giải A-League vào ngày 29 tháng 2 năm 2012.
It was kept in a tent, or tabernacle, which was moved from place to place during Israel’s wandering in the wilderness and then on into the Promised Land.
Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa.
Priest and prophet —they have gone astray because of intoxicating liquor, they have become confused as a result of the wine, they have wandered about as a result of the intoxicating liquor; they have gone astray in their seeing, they have reeled as to decision.
Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!”
This mutual satisfaction will also help to ensure that neither partner has a wandering eye that could lead to a wandering body. —Proverbs 5:15-20.
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
And a lady does not wander through the theater alone, either.
Và một quý cô cũng không lang thang khắp nhà hát một mình.
3 Then Pharʹaoh will say about the Israelites, ‘They are wandering in confusion in the land.
3 Rồi Pha-ra-ôn sẽ nói về dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Chúng đang bối rối và đi lang thang.
... can just wander off the street.
... cũng có thể lang thang dưới phố.
He also described having experienced a "missing time" episode and eventually remembered living for a week in the body of "space brother" Neptune, in a more evolved society on "the largest asteroid", the remains of a destroyed planet, while his usual body wandered around the aircraft plant in a daze.
Ông cũng mô tả rằng đã trải qua một "khoảng thời gian mất tích" và cuối cùng bỗng nhớ ra mình đã sống một tuần trong cơ thể của "người anh em không gian" Sao Hải Vương, trong một xã hội tiên tiến hơn nằm trên "tiểu hành tinh lớn nhất", tàn tích của một hành tinh bị phá hủy, trong lúc cơ thể thực sự đang dạo quanh nhà máy trong tình trạng choáng váng.
Right-half Eddie Colman made his debut for United this season, first featuring in the league match against Bolton Wanderers at Burnden Park on 12 November 1955 and was soon a regular partner to Duncan Edwards in the United half-back positions.
Hậu vệ phải Eddie Colman có trận ra mắt cho United trong mùa giải này, lần đầu tiên ra sân với Bolton Wanderers tại Sân Burnden vào ngày 12 tháng 11 năm 1955 và sớm trở thành một đối tác ăn ý thường xuyên với Duncan Edwards ở vị trí hậu vệ phải của United.
Why did I wander so far from home?
Tại sao cháu lại đi xa khỏi nhà như thế?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wandering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wandering

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.