warmth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warmth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warmth trong Tiếng Anh.

Từ warmth trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt, hơi nóng, nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warmth

nhiệt

adjective noun

I just feel like you can show us a little more warmth.
Tôi nghĩ cô cần phải nhiệt huyết hơn nữa.

hơi nóng

noun

nhiệt tình

noun

I still remember the warmth of fellowship I felt with my priesthood brethren.
Tôi vẫn còn nhớ tình bằng hữu đầy nhiệt tình mà tôi đã cảm thấy được với các anh em chức tư tế của tôi.

Xem thêm ví dụ

More will be said about this in Study 11, “Warmth and Feeling.”
Bài Học 11, “Nồng ấmdiễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
The paramount chief, in opening the village, demonstrated the heart of the widow—a heart that softens when the warmth and light of the truth is revealed.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
The warmth I experienced among Jehovah’s Witnesses was exactly what I craved.
Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát.
How many enjoy the warmth that mutual expressions of kindness, gratitude and generosity bring?
Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau?
The main marketing slogan for promoting Cambodia internationally is the "The Kingdom of Wonder, Feel the Warmth!".
Câu khẩu hiệu du lịch chính thức để quảng bá cho Campuchia ra thế giới là "Vương quốc của những kì quan".
Since gyokuro is typically steeped at such a low temperature, sources may recommend preheating both the pot and cup to maintain the warmth of the tea as one drinks it.
Vì gyokuro thường được ủ ở nhiệt độ thấp như vậy, nên các nguồn tư liệu có thể đề nghị hâm nóng cả ấm và cốc để duy trì sự ấm áp của trà khi thưởng thức.
Let me give you warmth.
Hãy để em đưa anh hơi ấm của em.
10 min: Express Warmth as You Preach.
10 phút: Biểu lộ sự nồng ấm khi đi rao giảng.
Francis and I so appreciate you all coming out here on such a cold day and welcoming us with such warmth!
Francis và tôi rất cảm kích vì tất cả các bạn đã tới đây trong một ngày lạnh giá và chào đón chúng tôi với một sự nồng ấm thế này!
6 Reflecting in this way on Jehovah’s warmth and deep feeling, as exemplified by his Son, will touch your heart, filling it with greater appreciation for His tender and appealing qualities.
6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.
What example shows that the use of human writers gives the Bible tremendous warmth and appeal?
Thí dụ nào cho thấy dùng con người viết Kinh Thánh khiến những lời ấy có sức thu hút nồng ấm?
5 In his book New Testament Words, Professor William Barclay makes the following comments on the Greek word translated “affection” and that rendered “love”: “There is a lovely warmth about these words [phi·liʹa, meaning “affection,” and the related verb phi·leʹo].
5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương.
For one thing, understanding them will add color and warmth to your Bible reading, enhancing your appreciation for God’s Word.
Một lý do là khi hiểu được những ý nghĩa ấy, lời tường thuật sẽ trở nên sống động hơn, khiến chúng ta càng yêu thích việc đọc Kinh Thánh.
The notion that there might be a scale of warmth seems first to have been applied to the weather.
Khái niệm về một thang đo sức nóng có lẽ trước tiên đã được ứng dụng vào thời tiết.
It is love that is guided by godly principles but is by no means devoid of warmth and feeling.
Đây là tình yêu thương được chi phối bởi những nguyên tắc Kinh Thánh mà vẫn giữ sự nồng ấm và cảm xúc.
Food, shelter, warmth, even poetry.
Thức ăn, nơi ở, hơi ấm, kể cả là thơ.
A·gaʹpe is not devoid of warmth and feeling.
A·gaʹpe bao hàm sự nồng ấm và cảm xúc.
Michael would have to choose between dexterity or warmth.
Michael sẽ phải chọn giữa sự khéo léo hay ấm áp.
I have seen enough ups and downs throughout my life to know that winter will surely give way to the warmth and hope of a new spring.
Trong suốt cuộc đời mình, tôi đã thấy đủ những thăng trầm để biết rằng thời kỳ khó khăn chắc chắn sẽ nhường chỗ cho thời kỳ tốt hơn đầy sáng lạn và hy vọng.
The warmth of the footpads is regulated independently of the rest of the body, and is maintained at just above tissue-freezing point where the pads come in contact with ice and snow.
Hơi ấm của bàn chân được điều chỉnh độc lập với phần còn lại của cơ thể, và được duy trì ở ngay phía trên điểm đông của mô, nơi các miếng đệm tiếp xúc với nước đá và tuyết.
What obstacles can “block out the magnitude, brightness, and warmth of the light of Jesus Christ and His gospel”?
Những chướng ngại vật nào có thể “ngăn chặn tầm quan trọng, vẻ sáng chói, và hơi ấm của ánh sáng của Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài”?
When it returns, at the beginning of spring, its warmth will transform this magical ice world.
Khi nó quay trở lại vào đầu mùa xuân, hơi ấm của nó sẽ biến đổi thế giới băng kì diệu này.
“My family is Italian, and they openly express affection and warmth.
“Vì gia đình mình là người Ý nên thích biểu lộ tình cảm nồng nhiệt.
You feel warmth and peace.
Các chị em cảm thấy ấm áp và bình an.
So that is why my king loses sleep and is forced from the warmth of his bed?
Vậy ra đó là lý do vị vua của em mất ngủ... và đi lang thang khỏi chiếc giường ấm áp của người à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warmth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới warmth

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.