вязаный trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ вязаный trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ вязаный trong Tiếng Nga.
Từ вязаный trong Tiếng Nga có các nghĩa là đan, dệt kim, đan máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ вязаный
đanverb |
dệt kimadjective |
đan máyadjective |
Xem thêm ví dụ
Бросай своё вязание. Ngưng đan len đi |
Я взялась за вязание. Tôi đã học đan. |
Однажды вечером, когда мать Гордона затеяла большую стирку, к ней подключился отец; он взял стиральную доску и попросил жену отдохнуть, занявшись вязанием. Một đêm nọ, khi mẹ của Gordon đang giặt một đống quần áo, thì cha của ông bước vào và đến phiên ông giặt đồ trên ván giặt và bảo vợ ông đi nghỉ và đi đan đồ của bà. |
Но путём такого вида ощущения, через вязание, другие пластичные формы игры́ — люди могут быть вовлечены в самые абстрактные, мощные, теоретические идеи, такие идеи, для которых обычно сначала надо пойти изучать высшую математику на кафедрах университетов, где, например, я впервые узнала о гиперболическом пространстве. Nhưng qua phương thức này, móc, những đồ chơi nhựa, người ta được tiếp xúc với những ý tưởng trừu tượng nhất, mạnh mẽ nhất và mang tính lý thuyết, dạng ý tưởng mà bình thường bạn sẽ phải học đại học để nghiên cứu cao hơn về toán học, đó là nơi tôi đã học về không gian hyperbol lần đầu tiên. |
Уличное вязание тоже росло. Ném bom bằng len cũng dần phát triển. |
Circe также предлагает множество занятий — вязание, дартс, посещение музеев, полёты на воздушном шаре и тому подобное. Và dịch vụ "Tuần Hoàn" cũng cung cấp các chương trình xã hội đa dạng, đan vá, phóng phi tiêu, đi thăm quan bảo tàng, du ngoạn bằng khinh khí cầu. |
А вы бы предпочли чтобы я тоже плюнул на моду и надел ужасный вязаный шарф к отличному военному костюму, похоже одно из ранних творений вашей невесты? Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh. |
Она сидела там в вязаном свитере. Cô ngồi trên đó, mặc 1 cái áo choàng may tay. |
Вместе с письмом сестра прислала 106 вязаных шапок! Chị kèm theo 106 chiếc nón! |
Руководители Национальной вещательной службы Норвегии в настоящее время рассматривают трансляцию ночи вязания по всей стране. Các nhân viên ở Đài Truyền hình Quốc gia Na Uy đang cân nhắc về việc phát sóng chương trình đêm đan lát trên toàn quốc. |
Некоторые собирают предоставленные в качестве гуманитарной помощи пряжу, вязальные спицы и крючки и обучают навыкам вязания местных беженцев, и стариков, и молодых. Một số thu góp sợi len, kim đan, và kim móc được hiến tặng, và giảng dạy các kỹ năng này cho người tị nạn lớn tuổi lẫn nhỏ tuổi ở địa phương. |
В тот момент люди узнавали мои работы, но не было масштабной вещи, одетой в вязаное, и это, несомненно, первый городской автобус, одетый в вязаное. Ngay lúc này, nhiều người đang nhìn nhận tác phẩm của tôi nhưng không có nhiều thứ được quấn trong len móc mà lại có qui mô lớn, và đây hoàn toàn là chiếc xe buýt đầu tiên của thành phố được quấn trong len. |
Уличное вязание — это когда ты украшаешь тканями, связанными спицами или крючком, элементы городской среды в стиле граффити или, точнее, без официального разрешения. Ném bom bằng len là khi bạn lấy vải để đan hay móc khỏi môi trường đô thị, phong cách graffiti - hoặc, chi tiết hơn - không có sự cho phép và phê duyệt. |
Знаешь, когда ты говоришь такие вещи, то мне хочется прямо сорвать с тебя эту вязаную безрукавку. Khi anh nói thế, nó làm em muốn xé cái áo đó ngay lập tức. |
Вот диаграмма в виде вязания крючком. Đây là sơ đồ móc. |
Ненавижу вязание. Tôi ghét đan len |
И единственный способ моделирования этих структур, который известен математикам — вязание крючком. Và cách duy nhất để các nhà toán học lập mô hình cấu trúc này là móc nó. |
Работа включает сотни различных вязаных моделей. Công việc này đòi hỏi hàng trăm các mẫu đan móc khác nhau. |
Он говорил о том, как она любила вязание. Ông ấy nói rằng bà rất thích đan. |
Но с помощью вязания я делала интересные вещи, какие ещё никто до меня не делал. Nhưng tôi đã làm vài chuyện thú vị với việc đan len mà trước đây tôi chưa từng làm. |
Но она продолжала поддерживать своим духом всех, кого знала, угощая пирожками, даря стеганые одеяла и вязаные вещи, и все это – с юмором и доброжелательностью. Nhưng Lucile tiếp tục nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết với tinh thần, với bánh trái, chăn mền, tính hóm hỉnh và thiện tâm của bà. |
Мне это нужно для вязания. Tôi dùng để đan len. |
Мне нравится точная работа под заказ, которую я могу выполнять, используя разного рода технологии создания одежды, такие как машинное вязание, лазерная кройка и шелкография. Tôi thích những tác phẩm tỉ mỉ và may đo mà tôi có thể làm với những công nghệ thời trang đó, giống như máy đan, máy cắt laser và in lụa. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ вязаный trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.