второй класс trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ второй класс trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ второй класс trong Tiếng Nga.
Từ второй класс trong Tiếng Nga có nghĩa là nhị giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ второй класс
nhị giáp(second grade) |
Xem thêm ví dụ
Это не задание для второго класса. Đây không phải là bài tập môn phụ. |
Забрина живет в Германии и учится во втором классе школы. Sabrina ở Đức và đang học lớp hai. |
17 Уже в третьем столетии н. э. простые верующие стали считаться людьми второго класса, мирянами. 17 Ngay từ khoảng thế kỷ thứ ba tây lịch, những người tin đạo tầm thường đã bị liệt vào hàng giáo dân hưởng qui chế phụ thuộc. |
Наха — аэропорт второго класса, расположенный в городе Наха. (IATA: OKA, ICAO: ROAH) là một sân bay cấp hai ở thành phố Naha. |
Когда история игры начинается, друзья уже учатся во втором классе средней школы, кроме Кёсукэ — он в третьем классе. Khi câu chuyện bắt đầu, Riki và các bạn của anh đã là học sinh năm thứ hai trung học, trừ Kyousuke đã học năm thứ ba. |
Когда наша дочь Марджи училась во втором классе, она пригласила лучшую подругу пойти с ней в Первоначальное общество. Khi đứa con gái của chúng tôi là Margie đang học lớp hai thì nó mời người bạn thân nhất của nó đi với nó đến Hội Thiếu Nhi. |
Обычно оно проводится во втором классе Зала Царства. Buổi học này thường diễn ra trong phòng phụ của Phòng Nước Trời. |
Во время посещения Гринвиллского собрания в Теннесси в июле 1943 года я получил приглашение учиться во втором классе Библейской школы Сторожевой Башни Галаад. Khi phục vụ Hội thánh Greeneville ở Tennessee vào tháng 7 năm 1943, tôi được mời đi dự khóa thứ hai Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh. |
Ей понравилось петь для одноклассников и учителей (и даже монахинь) в католической школе, но во втором классе она ушла из школьного хора потому, что её вибрато оказалось слишком сильным. Cô thích thú việc hát hò cho bạn cùng lớp và giáo viên (thậm chí cả các nữ tu) ở ngôi trường Giám hội cô đang theo học, nhưng khi lên lớp hai, cô lại bị loại khỏi dàn hợp xướng của trường vì lý do vibrato của cô quá mạnh mẽ. |
Я получила лицензию, и хотя пришлось несколько месяцев искать директора, который бы дал мне работу, работу я всё-таки нашла и той же осенью начала преподавать у второго класса в той же школе, где училась сама. Và tôi nhận được bằng của mình, trong khi mất một vài tháng để tôi thực sự có được đề xuất công việc từ một hiệu trưởng, Cuối cùng tôi đã có việc và bắt đầu giảng dạy mùa thu đó trong trường mà tôi đã đến học, lớp hai. |
В июне 2001 года всю мировую прессу облетело сообщение о том, что в Японии психически неуравновешенный человек пришел в школу и зарезал 8 учащихся первого и второго классов, а также нанес глубокие раны 15 другим людям. Tháng 6 năm 2001, nước Nhật được mọi người đặc biệt chú ý khi một kẻ điên loạn đã vào một trường học, đâm chết tám học sinh lớp một và lớp hai, chém 15 người khác bị thương. |
Во-вторых, этот класс снабжает духовной пищей не только помазанных слуг, но и постоянно растущее великое множество других овец. Thứ hai, lớp người này ban đồ ăn thiêng liêng không những cho các tôi tớ được xức dầu mà còn cho cả đám đông thuộc các chiên khác ngày càng gia tăng. |
Представляя себе то, как мы помогаем слабым, поднимаем опустившиеся руки и укрепляем ослабевшие колени, я вспомнил о семилетней девочке, которая показывала своему дедушке небольшой саженец томата, который она вырастила из семечка, работая над учебным проектом во втором классе школы. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
Попросите вторую половину класса изучить Слова Мормона 1:6–7, чтобы узнать, почему Мормон решил присоединить малые листы к сокращенному им тексту. Yêu cầu một nửa kia của lớp học tra cứu Lời Mặc Môn 1:6–7 về lý do tại sao Mặc Môn đã quyết định gồm các bảng khắc nhỏ vào phần tóm lược của ông. |
В школе она всегда была второй в своем классе. Trong suốt các năm ở trung học, em ấy luôn luôn đứng thứ nhì trong lớp học. |
А вот что необычного он мне сообщил: всё время, пока я росла, он сохранял вырезки из газет, сообщавших о моей победе в соревновании по английскому языку во втором классе, об участии в мероприятиях девочек-скаутов, о параде на Хэллоуине, о стипендии на обучение в университете, обо всех моих спортивных победах, и он использовал это в процессе обучения студентов-медиков в медицинских школах Hahnemann и Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
А вот что необычного он мне сообщил: всё время, пока я росла, он сохранял вырезки из газет, сообщавших о моей победе в соревновании по английскому языку во втором классе, об участии в мероприятиях девочек- скаутов, о параде на Хэллоуине, о стипендии на обучение в университете, обо всех моих спортивных победах, и он использовал это в процессе обучения студентов- медиков в медицинских школах Hahnemann и Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Это второе построенное судно этого класса. Đây là chiếc tàu thứ hai và là chiếc tàu cuối cùng thuộc lớp này được hoàn thành. |
Прежде чем второй студент начнет читать, попросите класс подумать о том, как бы они отреагировали, услышав, как кто-то молится таким образом. Trước khi học sinh thứ hai đọc, hãy yêu cầu lớp học suy nghĩ về cách phản ứng của họ nếu đã nghe một người nào đó cầu nguyện theo cách này. |
Ты чувствуешь угрозу, потому что она перешла в старшие классы, а ты остался на второй год в девятом. Anh cảm thấy bị đe dọa vì cô ta tiếp tục học lên phổ thông và bỏ anh học lại lớp tám. |
В 6 классе все обучающиеся начинают изучать второй иностранный язык. Ngoài ra học sinh cũng bắt đầu học thêm một ngoại ngữ thứ hai. |
После Второй мировой войны мне посчастливилось учиться в 11-м классе Библейской школы Сторожевой Башни Галаад в Нью-Йорке. Sau Thế Chiến II, tôi có đặc ân học khóa thứ 11 của Trường Kinh Thánh Tháp Canh Ga-la-át ở New York. |
Мужа пригласили во второй класс Школы для разъездных надзирателей Свидетелей Иеговы. Anh ấy đã được mời tham dự khóa thứ hai trường huấn luyện giám thị lưu động của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Сын Чжо, кто тот человек, который получил " Красные ботинки ", когда был во втором классе? Seung Jo này, ai là người đã đưa cho em cả bộ " Red Shoes " khi em còn học năm một cao trung hả? |
Ну, это лучше, чем летать вторым классом. Nó hay hơn đi xe ngựa kéo nhiều. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ второй класс trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.