volume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volume trong Tiếng pháp.

Từ volume trong Tiếng pháp có các nghĩa là thể tích, âm lượng, tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volume

thể tích

noun (propriété physique)

Et c'est le volume de nourriture qui affecte la satiété, plus que le type de nourriture.
Chính thể tích thức ăn bạn ăn làm bạn thấy no, không pahir là loại thức ăn.

âm lượng

noun (vật lí) âm lượng)

Quand vous serez partie, ils remonteront le volume.
Khi cô về họ sẽ mở lớn âm lượng.

tập

noun (tập, cuốn, quyển (sách)

Xem thêm ví dụ

Jacques Charles propose la loi de Charles, un corollaire de la loi de Boyle, qui décrit la relation entre la température et le volume d'un gaz.
Năm 1787 Jacques Charles đề xuất định luật Charles, một hệ quả của định luật Boyle, mô tả mối quan hệ giữa nhiệt độ và thể tích của một chất khí.
Au sujet de la dépression, lisez également le chapitre 13 du volume 1.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
Vous avez minimisé le volume de vos actifs pourris.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Cet accroissement du volume du cerveau semble avoir été favorisé par une consommation régulière de viande.
Sự tăng trưởng của sản xuất thường được định nghĩa như là sự gia tăng sản lượng đầu ra của quá trình sản xuất.
En 1908, le lot de six volumes reliés était proposé pour la modique somme de 1,65 dollar, qui correspondait aux frais d’impression.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
Aux pages 306 et 308 du volume 1 d’Étude perspicace des Écritures (publié par les Témoins de Jéhovah), vous trouverez une liste plus complète des caractéristiques d’animaux dont la Bible fait un emploi figuré.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Dans le premier tome, « Du Côté de Chez Swann », dans les premiers volumes, Swann, l'un des personnages principaux, pense très tendrement à sa maîtresse, et à ses qualités au lit, et tout à coup, en quelques phrases -- et ce sont des phrases proustiennes, alors elles sont longues comme des fleuves -- mais en quelques phrases, il se reprend soudain, et il réalise, « Attends, tout ce que j'aime chez cette femme, n'importe qui d'autre l'aimerait aussi.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
LIS ÉGALEMENT À CE SUJET LE CHAPITRE 25 DU VOLUME 2.
XEM THÊM VỀ ĐỀ TÀI NÀY TRONG TẬP 2, CHƯƠNG 25
Et un interrogateur entrainé vient et de manière très subtile sur plusieurs heures, il demandera à cette personne de raconter son histoire à l'envers, et il observera alors son malaise, et notera quelles questions produisent le plus grand volume de déclarations mensongères.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
Par exemple, si vous utilisez un casque, vous voudrez peut-être baisser suffisamment le volume pour entendre les bruits autour de vous.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Google Ads offre un Outil de planification des mots clés34 pratique qui vous permet de découvrir de nouvelles variantes de mots clés et le volume de recherche approximatif pour chacun.
Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa.
La part des marchandises importées dans la région représente environ le double en volume des marchandises exportées, ce qui s'explique par les besoins d'une importante population et la quasi-absence d'exportation de matières premières ou de produits énergétiques ; la part du trafic interne reste très faible.
Tỷ trọng hàng hoá nhập khẩu vào khu vực trung bình gấp hai lần hàng hóa xuất khẩu, điều này giải thích bởi nhu cầu của một khu vực dân số đông và sự vắng mặt ảo của việc xuất khẩu nguyên liệu hoặc các sản phẩm năng lượng; tỷ trọng giao thông nội địa vẫn rất thấp.
La densité est définie par la masse divisée par le volume.
Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích.
RÉSUMÉ : Communique tes idées avec clarté et éveille des sentiments en variant le volume de ta voix, le ton et le débit.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Si vous êtes exposé de manière continue à des bruits de fond et à des volumes sonores élevés, les sons forts peuvent vous paraître moins bruyants qu'ils ne le sont réellement.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
En 2006, 296 millions de tonnes de marchandises ont transité en Île-de-France, soit environ 12 % du tonnage total transporté en France, volume en hausse de 2 % par rapport à l'an 2000.
Năm 2006, 296 triệu tấn hàng hóa đã quá cảnh ở Île-de-France, chiếm khoảng 12% tổng trọng tải vận chuyển đến Pháp, tăng 2% so với năm 2000.
Vous pouviez désormais avoir bien plus de puissance dans un volume bien plus faible et cela permettait d'utiliser ce moteur dans des applications mobiles.
Bạn bây giờ có thể có nhiều điện trong 1 không gian nhỏ hơn nhiều và cho phép động cơ được dùng cho các ứng dụng di động
Flora of Australia: Volume 16: Eleagnaceae, Proteaceae 1.
Flora of Australia: Volume 16: Eleagnaceae, Proteaceae 1 (online version)|định dạng= cần |url= (trợ giúp).
Il a d'abord été décrit par le zoologiste français Achille Valenciennes dans un ouvrage en 22 volumes intitulé Histoire naturelle des poissons, écrit en collaboration avec un autre zoologiste, Georges Cuvier.
Nó được miêu tả lần đầu tiên bởi nhà động vật học người Pháp, Achille Valenciennes trong một tác phẩm 22 tập có tựa Histoire Naturelle des poissons (Lịch sử tự nhiên của cá), đây là một sự hợp tác với nhà động vật học Georges Cuvier.
4 En lisant Prophétie d’Isaïe, Volume I, vous noterez rapidement qu’Isaïe, bien qu’entouré d’hommes méchants, est resté fidèle à Jéhovah.
4 Khi đọc sách Lời tiên tri của Ê-sai I, ngay từ đầu bạn có thể mau chóng nhận thấy cách Ê-sai giữ vững lòng trung kiên của ông đối với Đức Giê-hô-va giữa những sự gian ác vây quanh.
Les assistants ont reçu avec beaucoup d’enthousiasme le premier des deux volumes du livre La prophétie d’Isaïe, lumière pour tous les humains.
Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại.
À ce propos, voir Étude perspicace des Écritures, volume 2, pages 677-8 (publié par les Témoins de Jéhovah).
Về điều này, xin xem Tháp Canh ngày 1-12-1992, trang 14, tiểu đề “Một vở kịch tượng trưng lý thú”.
Cette situation se produit généralement dans les comptes dont le volume de trafic est faible ou qui enregistrent une proportion élevée de clics incorrects.
Hành vi này dễ nhận thấy chủ yếu đối với các tài khoản có lưu lượng truy cập thấp hoặc tỷ lệ nhấp chuột không hợp lệ cao.
Alors, si Archimède pouvait mesurer la masse de la couronne, et mesurer son volume, il pourrait découvrir sa densité.
Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó.
Un récipient rectangulaire et sans couvercle a un volume de 10 mètres cubes.
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.