void trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ void trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ void trong Tiếng Anh.
Từ void trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuyết, không có hiệu lực, trống rỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ void
khuyếtadjective |
không có hiệu lựcadjective The Geneva Convention is void here Hiệp ước Geneva không có hiệu lực tại nơi này |
trống rỗngadjective But beautiful scenery did not fill the void. Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng. |
Xem thêm ví dụ
StarCraft II: Legacy of the Void is a stand-alone game in which new units are added to all three races as well as changing existing units, and also makes groundbreaking changes to the economy-aspect of the game. StarCraft II: Legacy of the Void là một phiên bản độc lập có thêm những đơn vị quân mới cho cả ba chủng tộc cũng như thay đổi các đơn vị quân hiện hữu, và cũng khiến cho những thay đổi mang tính cách tân đến khía cạnh kinh tế của trò chơi. |
Changes or modifications not expressly approved by Google could void your authority to operate the equipment. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
1. ^ Airdrie v Tollcross result was declared void. 1. ^ Kết quả trận Airdrie v Tollcross bỏ trống. |
(Matthew 12:45) Because the man does not fill the void with good things, the wicked spirit returns with seven spirits more wicked than himself and they possess him. Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy. |
The temple and its ordinances are powerful enough to quench that thirst and fill their voids. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
This is a lead case made around the space that my body occupied, but it's now void. Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống. |
For example, Aahz Maruch opines that "Coercion occurs when you have a statically typed language and you use the syntactic features of the language to force the usage of one type as if it were a different type (consider the common use of void* in C). Ví dụ: Aahz Maruch viết rằng "việc ép kiểu xảy ra khi bạn có một ngôn ngữ kiểu tĩnh và bạn dùng các tính năng có từ cú pháp để buộc nó sử dụng đối tượng kiểu này như kiểu khác (như việc sử dụng con trỏ void* khá phổ biến trong C). |
He saves himself by not acting – or rather by acting in harmony with the void. Anh ta cứu rỗi mình không phải bằng hành động - hay bằng hành động hài hòa với sự trỗng rỗng. |
Lorenzo's absence, however temporary, has created a void. Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống. |
Such dear ones have helped to fill the void caused by the loss of my parents. Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời. |
The Māori tribes at first sold the land to the settlers, but the government voided the sales in 1840. Các bộ lạc Maori đầu tiên bán đất cho những người định cư, song chính phủ vô hiệu hóa việc bán vào năm 1840. |
Heaven needs no hearing, ecstasy needs no sight void my sense of self Cực lạc vô nhãn. Tứ đại vai không. |
The Geneva Convention is void here Hiệp ước Geneva không có hiệu lực tại nơi này |
For André, it was a terrible blow, and it left a void that he feels will never be completely filled. Đối với André, đây là một cú sốc đau đớn mà anh nghĩ mình sẽ không bao giờ vượt qua. |
“When Joseph went to Carthage to deliver himself up to the pretended requirements of the law, two or three days previous to his assassination, he said: ‘I am going like a lamb to the slaughter; but I am calm as a summer’s morning; I have a conscience void of offense towards God, and towards all men. “Khi Joseph đi đến Carthage để nạp mình theo những đòi hỏi được coi là của luật pháp, hai hay ba ngày trước khi ông bị ám sát, ông có nói rằng: ‘Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buoi sáng mùa hè; lượng tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người. |
Article 4 It is recognized that all treaties, conventions and agreements concluded before December 9, 1941, between China and Japan have become null and void as a consequence of the war. Điều 4 "Người ta thừa nhận rằng tất cả các hiệp ước, công ước và hiệp định đã kết thúc trước ngày 9 tháng 12 năm 1941, giữa Trung Quốc và Nhật Bản đã trở nên vô hiệu do hậu quả của chiến tranh." |
But beautiful scenery did not fill the void. Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng. |
1990 – Transnistria is unilaterally proclaimed a Soviet republic; the Soviet president Mikhail Gorbachev declares the decision null and void. 1990 – Transnistria đơn phương tuyên bố là một nước cộng hòa thuộc Liên Xô; Tổng thống Liên Xô Mikhail Gorbachyov tuyên bố rằng quyết định này vô hiệu. |
It's two and a half inches thick, concrete with a void interior. Nó dày 2. 5 inch, với một khoảng trống bên trong. |
My spiritual void has been filled. Nhu cầu tâm linh của tôi đã được thỏa mãn. |
Hence our Lord’s accusation against the Pharisees, that by their traditions they made void the Law.” Do đó lời Chúa (Giê-su) tố cáo những người Pha-ri-si rằng họ vì lời truyền-khẩu mà làm cho Luật-pháp thành vô-hiệu”. |
Killing us to fill your void in life? Giết bọn tao để lấp đầy sự trống rỗng trong lòng mày. |
As previously mentioned, Aristotle himself rejected the concept of a void, and he lived over 1,200 years later! Như đã nói ở trên, ngay cả Aristotle cũng phản bác khái niệm về chân không, và ông sống sau thời đó hơn 1.200 năm! |
And to fill the void which exists in each and everyone of us. Đồng thời, có sự liên hệ phụ thuộc giữa thành phần và toàn thể trong mỗi sự vật. |
All their results in the I-League were declared null and void and all their remaining fixtures were cancelled. Tất cả các kết quả ở I-League đều để trống và tất cả các trận đấu còn lại bị hủy bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ void trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới void
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.