vocational trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vocational trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocational trong Tiếng Anh.

Từ vocational trong Tiếng Anh có nghĩa là nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vocational

nghề nghiệp

noun

He said that poetry was no more a vocation than good health.
Anh nói thi ca không phải là một nghề nghiệp mà chỉ làm lành mạnh con người.

Xem thêm ví dụ

“I am a sculptor by vocation and am working with a construction company, where I use my woodworking skills.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
Secondary education lasts for five years and includes three traditional types of schools focused on different academic levels: the liceo prepares students for university studies with a classical or scientific curriculum, while the istituto tecnico and the Istituto professionale prepare pupils for vocational education.
Giáo dục trung học kéo dài trong 5 năm, gồm ba loại hình trường học theo truyền thống có các mức hàn lâm khác nhau: liceo chuẩn bị cho học sinh học tập tại bậc đại học với các chương trình giảng dạy cổ điển hoặc khoa học, trong khi istituto tecnico và Istituto professionale chuẩn bị cho học sinh giáo dục nghề nghiệp.
More than 131,000 children/youths attend SOS Kindergartens, SOS Hermann Gmeiner Schools and SOS Vocational Training Centres.
Hơn 131.000 trẻ em tham gia các trường mẫu giáo SOS, các trường Hermann Gmeiner và các trung tâm đào tào nghề SOS.
The death of her mother on 13 April 1858 prompted her to consider her religious vocation.
Cái chết của mẹ bà vào ngày 13 tháng 4 năm 1858 khiến bà cân nhắc ơn gọi tu trì của mình.
Her father was sub lieutenant with the alpine hunters.She has a vocation. Mama and I love handsome men in uniform
Cô ấy đang đi nghỉ phép mẹ và tôi rất thích những anh chàng đẹp trai trong những trang phục như vầy giống như ông vậy đại tá
It is an institution of Higher education and professional vocational education, specializing in science, engineering, and technology or different sorts of technical subjects.
Nó có thể là một cơ sở giáo dục đại học và cơ sở nghiên cứu khoa học và kỹ thuật cao cấp hay một cơ sở giáo dục huấn nghệ chuyên nghiệp, chuyên về khoa học, kỹ thuật, và công nghệ, hay những lĩnh vực kỹ thuật khác nhau.
In February 2010, computer experts from the U.S. National Security Agency claimed that the attacks on Google probably originated from two Chinese universities associated with expertise in computer science, Shanghai Jiao Tong University and the Shandong Lanxiang Vocational School, the latter having close links to the Chinese military.
Tháng 2-2010, các chuyên gia vi tính của Cục An ninh Nội địa Hoa Kỳ (NSA) cho rằng các vụ tấn công nhắm vào Google nhiều khả năng xuất phát từ 2 trường đại học ở Trung Quốc, là trường Shanghai Jiao Tong University và Lanxiang Vocational School.
To their surprise, Michael opted instead to take a short vocational course that soon enabled him to support himself as a regular pioneer.
Họ vô cùng ngạc nhiên khi anh chọn học một khóa học dạy nghề ngắn hạn để sớm có thể chu cấp cho bản thân và làm tiên phong đều đều.
Therefore an increase in vocational training is an essential requirement and a sustainable economic development target .
Vì vậy việc tăng cường đào tạo nghề là một yêu cầu bức thiết và là một mục tiêu phát triển kinh tế bền vững .
In addition, the new law introduced secondary-level vocational instruction and established university facilities in the country.
Ngoài ra, luật mới được giới thiệu hướng dẫn dạy nghề cấp cơ sở và các trường đại học được thành lập trong cả nước.
After taking some vocational courses and a raft of odd jobs, he became a studio engineer and owner of a recording studio.
Sau vài chương trình hướng nghiệp và một số nghề nghiệp kì lạ, ông trở thành kỹ thuật viên thu âm và là chủ một phòng thu.
- Better information: More partnerships between businesses and universities and vocational training institutions provide better information on skills needed and available job opportunities
- Thông tin tốt hơn: Quan hệ hợp tác mở rộng giữa các doanh nghiệp với các trường đại học và các cơ sở dạy nghề sẽ cung cấp thông tin tốt hơn về các kỹ năng cần thiết và các cơ hội việc làm.
It subsidizes those companies to provide vocational trainings and job opportunities.
Nó trợ cấp cho các công ty đó để cung cấp đào tạo nghề và cơ hội việc làm.
Apart from the project to improve vocational training for farmers , more synchronized policies are required to help rural workers access better production methods .
Ngoài dự án nâng cao đào tạo nghề cho người nông dân , có nhiều chính sách đồng bộ hơn nữa để giúp người lao động nông thôn có thể tiếp cận với những phương thức canh tác hiệu quả hơn .
JED is not an association reserved solely for journalists, but rather a wholly independent and open structure to all those who feel like having a vocation to defend and promote their right to inform and to be informed freely without any restriction.
Journaliste en danger không phải là một hiệp hội chỉ dành riêng cho các nhà báo, nhưng là một cơ cấu hoàn toàn độc lập và mở rộng cho tất cả những ai muốn bảo vệ và thúc đẩy quyền thông tin và được thông tin tự do mà không có bất kỳ hạn chế nào.
• Strengthening Competitiveness through vocational training and skills development
• Tăng tính cạnh tranh thông qua đào tạo nghề và phát triển kỹ năng
When she recovered it was deemed to be miraculous in nature and this led to a total confidence in the Madonna and to the vision of her vocation to the order.
Việc bà phục hồi được xem là một điều kỳ diệu trong tự nhiên và điều này dẫn đến một sự tin tưởng hoàn toàn trong Madonna và tầm nhìn về ơn gọi của bà theo đời sống tu trì.
Moe picked him out of a puddle of motor oil and suntan lotion gave him a job, a vocation, taught him everything he knows.
Moe kéo anh ta khỏi mớ dầu máy và kem chống nắng cho anh ta một công việc, một nghề, dạy anh ta tất cả những gì anh ta biết.
We Catholics believe that our vocation is to be leaven in society.
Chúng tôi là Người Công Giáo tin rằng mục đích của chúng tôi là trở thành chất men trong xã hội.
It's usually some kind of choice between the vocational and the intellectual.
Đó thường là sự lựa chọn giữa trở thành thợ hay thầy.
Vocational education can take place at the post-secondary, further education, and higher education level; and can interact with the apprenticeship system.
Giáo dục dạy nghề có thể được thực hiện ở bậc trung học, sau trung học, giáo dục phổ thông và trình độ cao hơn; Và có thể tương tác với hệ thống học nghề.
It covers both vocational and academic courses, acting as both a university and an Institute of TAFE.
Nó bao gồm cả các khóa học nghề và học thuật, hoạt động như một trường đại học và một Viện TAFE.
Her spiritual director was Father Emilio Bottari who gave her a prophetic recommendation: "Even though difficult moments will come and you will feel torn to pieces, be faithful and strong in your vocation".
Emilio Bottari cho bà một lời khuyên tiên tri: "Mặc dù những khoảnh khắc khó khăn sẽ đến và con sẽ cảm thấy bị xé nát từng mảnh, hãy trung tín và mạnh mẽ trong ơn gọi của con".
One of his main contributions was later called Human Capital Theory, and inspired much work in international development in the 1980s, motivating investments in vocational and technical education by Bretton Woods system International Financial Institutions such as the International Monetary Fund and the World Bank.
Một trong những đóng góp chính của ông sau này được gọi là Lý thuyết Vốn con người, và lý thuyết này đã truyền cảm hứng cho rất nhiều nghiên cứu trong phát triển quốc tế vào thập niên 1980, thúc đẩy đầu tư vào giáo dục kỹ nghệnghề nghiệp bởi hệ thống Bretton Woods tổ chức tài chính quốc tế như Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới.
For instance, Keirsey's descriptions of his four temperaments, which he correlated with the sixteen MBTI personality types, show how the temperaments differ in terms of language use, intellectual orientation, educational and vocational interests, social orientation, self-image, personal values, social roles, and characteristic hand gestures.
Chẳng hạn, phần mô tả của Keirsey về Bốn nhóm tính cách Keirsey, mà ông đã liên hệ với 16 tính cách MBTI, cho thấy các nhóm tính cách này khác nhau về các sử dụng ngôn ngữ, định hướng trí tuệ, sở thích về giáo dục và nghề nghiệp, thiên hướng xã hội, cách nhìn nhận bản thân, giá trị bản thân, vai trò trong xã hội, và các điệu bộ tay chân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocational trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.