vita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vita trong Tiếng Ý.

Từ vita trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sống, đời sống, cuộc sống, Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vita

sự sống

noun (condizione propria della materia vivente)

Affronta la vita sorridendo!
Đối mặt sự sống với một nụ cười!

đời sống

noun

E in tutta la nostra vita pubblica, la nostra vita istituzionale,
trong đời sống công cộng và đời sống tập thể của chúng ta,

cuộc sống

noun

Si sta godendo la sua vita da studente.
Anh ta đang tận hưởng cuộc sống học đường.

Sự sống

Affronta la vita sorridendo!
Đối mặt sự sống với một nụ cười!

Xem thêm ví dụ

In quella che è la cosa più importante della vita, la fedeltà a Dio, si dimostrò un fallimento.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Alcuni riescono ad arrivare ad avere un'istruzione universitaria e una vita pressoché normale.
Một số hoàn thành giáo dục đại học và có khả năng làm việc bình thường.
La gioia è potente e concentrarci sulla gioia porta il potere di Dio nella nostra vita” (Russell M.
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
Per la prima volta nella vita posso leggere!
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Fare due chiacchiere davanti a una buona tazza di caffè, o se preferite di tè, è senz’altro uno dei piaceri della vita.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Il pubblico americano potrà in tal modo sperimentare la sua "prima occhiata alla vita cinese" attraverso le telecamere che accompagneranno Pat Nixon la quale girò per Pechino visitando comunità, scuole, fabbriche ed ospedali.
Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện.
14 Imparare come si lavora: Il lavoro è un aspetto fondamentale della vita.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
Sembra logico che noi, che esistiamo in questo mondo, riusciamo, nel corso della nostra vita, ad assorbire intuitivamente quelle relazioni.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Lee Cronin: Molti pensano che ci siano voluti milioni di anni perché la vita cominciasse.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Il carbonio è un componente vitale di tutti i sistemi viventi conosciuti e senza di esso la vita come la conosciamo non esisterebbe.
Cacbon là các thành phần thiết yếu cho mọi sự sống đã biết, và không có nó thì sự sống mà chúng ta đã biết không thể tồn tại (Xem Sự sống phi cacbon).
Dobbiamo altresì collaborare per allevare la nuova generazione e aiutarla a raggiungere il proprio potenziale divino di erede della vita eterna.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
9, 10. (a) Quale ordine di Geova cambiò la vita di Noè?
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
Salvando la vita al ragazzo ha firmato la sua condanna a morte.
Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi.
Sembra che la causa delle sue lacrime siano l’incanto e la riverenza del luogo in cui si trova e la sacra ordinanza che attende lei e l’amore della sua vita.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
“Imparavo di continuo cose meravigliose sulle piante e sulla vita organica, ma attribuivo tutto all’evoluzione perché questo faceva sembrare in linea con il pensiero scientifico”.
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Potremmo non rendercene conto nella vita quotidiana ma l'intensità del campo di Higgs è critica per la struttura della materia.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Chissà come reagirei io, se uno stadio intero mi sfottesse perché non ricordo gli ultimi anni della mia vita.
Tôi tự hỏi mình sẽ làm gì nếu bị bảy mươi ngàn người nhạo báng việc mình chẳng nhớ gì suốt mấy năm qua trong đời.
I testimoni di Geova provano molta gioia nell’aiutare le persone ben disposte, pur essendo consapevoli che pochi di fra il genere umano intraprenderanno la via della vita.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Certamente, pensai, deve esserci un posto migliore di un'unità ospedaliera di cure intensive per bambini al termine della loro vita.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
Ma come poteva il sacrificio della vita di Gesù liberare tutti dalla schiavitù del peccato e della morte?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Anche se Geova non ricompensasse i suoi servitori fedeli con la vita eterna, vorrei ugualmente una vita di santa devozione.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Molti possono dire in tutta sincerità che i suoi insegnamenti hanno recato loro ristoro e li hanno aiutati a trasformare completamente la loro vita.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Voglio che quelli che sono morti nell'esplosione tornino in vita...
Mọi người đã chết trong vụ nổ bom sống lại và không thương tích gì.
Ciò che rende interessante il voodoo è l'intenso rapporto tra la vita e la morte.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Strane le coincidenze della vita.
Nhưng hài là, 2 người có nhiều điểm chung trong cuộc sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.