durata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durata trong Tiếng Ý.

Từ durata trong Tiếng Ý có các nghĩa là kỳ hạn, thời gian, độ bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durata

kỳ hạn

noun

thời gian

noun

Perché non hai fatto ridurre la durata della missione?
Cậu còn không cố xin rút ngắn thời gian Mình thực hiện nhiệm vụ?

độ bền

noun

di volumi, durata e rendimento.
cộng với số lượng, công suất và độ bền.

Xem thêm ví dụ

Ross si trovò sempre più a disagio con il suo nuovo taglio di capelli, ma lo mantenne per tutta la durata dello show.
Ross ngày càng khó chịu với phong cách của bản thân trong những năm cuối đời, nhưng vẫn giữ nó trong suốt sự nghiệp.
8 Ezechia invitò sia Giuda che Israele a una grande celebrazione della Pasqua, seguita dalla festa dei pani non fermentati della durata di sette giorni.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Sotto almeno tre aspetti: quanti anni sarebbe durato il tempio, chi vi avrebbe insegnato e chi vi sarebbe andato ad adorare Geova.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Sembra ieri che la festa sarebbe durata per sempre, ma, in appena 12 mesi, il luogo conosciuto come la'Capitale Americana delle Vacanze di Primavera'e', di fatto, diventata una citta'fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
Seguendo questa luce per tre settimane gli astronomi hanno mostrato che i lampi a breve durata - al contrario di quelli lunghi - non possono essere causati da un'hypernova.
Bằng cách theo dõi ánh sáng này trong ba tuần, các nhà thiên văn chỉ ra rằng những bùng phát thời gian ngắn - không như các bùng phát thời gian dài - có nguồn gốc khác với hypernova.
Sovente essi esprimono la veduta che la mèta da perseguire sia quella di una vita media della durata di cento anni.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Colui che faceva andare il Suo bel braccio alla destra di Mosè; Colui che divideva le acque d’innanzi a loro per farsi un nome di durata indefinita; Colui che li fece camminare attraverso le ondeggianti acque così che, come un cavallo nel deserto, non inciamparono?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Ogni anno, nei sei giorni di durata della fiera, vengono presentati i prodotti di circa 2 700 espositori provenienti da circa 60 paesi.
Hàng năm có 2,700 khách tham dự tới từ khoảng 60 quốc gia tới triển lãm, được tổ chức trong 6 ngày.
È durato poco.
Con bucardo sơ sinh chỉ sống trong 1 thời gian ngắn.
Ma, come dice Isaia, era una ghirlanda che stava appassendo e che non sarebbe durata ancora per molto.
Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu.
Ai punti notevoli farà seguito l’adunanza di servizio della durata di mezz’ora che potrà essere modificata in modo da avere tre parti di 10 minuti o due parti di 15 minuti.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.
Il governo britannico, per esempio, ha riconosciuto che la tendenza all'ottimismo può spingere gli individui a sottovalutare i costi e la durata di un progetto.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
Un Senatore ricopre la posizione per una durata di 6 anni, con la metà dei senatori eletti ogni tre anni per poter garantire il mantenimento di un organo continuo.
Thượng viện có nhiệm kỳ 6 năm theo các điều khoản với tối đa 2 nhiệm kỳ liên tiếp, với một nửa các thượng nghị sĩ được bầu ba năm một lần để đảm bảo rằng Thượng viện được duy trì như một cơ quan liên tục, so le nhau.
Ma perché l’uomo si impegna in una ricerca così spasmodica nel tentativo di allungare la durata della vita?
Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống?
Perciò, se la sua durata è appropriata o no dovrebbe essere determinato dai risultati.
Do đó, kết quả đạt được sẽ là yếu tố xác định phần kết luận có dài vừa phải hay không.
Fummo assegnati in Corea, anche se il paese era ancora devastato dalla guerra durata tre anni e terminata nell’estate del 1953.
Chúng tôi được chỉ định đến Hàn Quốc, mặc dù ba năm chiến tranh vừa kết thúc vào mùa hè năm 1953, để lại một đất nước điêu tàn.
Sviluppando il tema “A meno che non abbiate fede, non sarete di lunga durata”, il fratello Noumair ha richiamato l’attenzione sull’esempio di Acaz, re di Giuda.
Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa.
Il 17 dicembre 1903, a Kitty Hawk, nella Carolina del Nord, i fratelli Wright riuscirono a far sollevare un prototipo a motore che volò per 12 secondi: pochi in paragone con la durata dei voli attuali, ma sufficienti per cambiare il mondo per sempre!
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
Un altro esempio è avvenuto dopo anni di guerra: “A causa della lunghissima durata della guerra fra Nefiti e Lamaniti, molti si erano induriti, [...] e molti si erano inteneriti a motivo delle loro afflizioni, tanto che si umiliarono dinanzi a Dio” (Alma 62:41).
Một ví dụ khác xảy ra sau những năm chiến tranh: “Vì thời gian quá lâu dài của trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man nên có nhiều người đã trở nên chai đá, có những người khác lại trở nên hiền dịu vì những nỗi thống khổ của họ, nên họ đã biết hạ mình trước mặt Thượng Đế” (An Ma 62:41).
Il tuo amico, è durato 5 minuti più degli altri.
Bạn của ngươi, hắn đã gắng gượng được 5 phút, lâu hơn hết thảy.
Il programma, basato sulla Bibbia, è durato tre giorni consecutivi per la maggioranza dei partecipanti e quattro giorni per quelli che hanno avuto la possibilità di assistere agli speciali raduni internazionali.
Chương trình dựa trên Kinh Thánh kéo dài ba ngày liên tiếp cho đa số những người tham dự đại hội và bốn ngày cho những đại biểu có dịp dự đại hội quốc tế.
E quando mi è stato spiegato a che velocità stavamo consumando le risorse del mondo, sono rimasto molto turbato, tanto quanto al momento in cui ho realizzato che la Terra sarebbe durata solo altri cinque miliardi di anni prima di essere inghiottita dal sole.
Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng.
(1 Corinti 15:23, 52) Nessuno di loro viene destato “ai biasimi e all’aborrimento di durata indefinita” predetti in Daniele 12:2.
(1 Cô-rinh-tô 15:23, 52, NW) Họ không phải là những người được sống lại để “chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời”, như được tiên tri ở Đa-ni-ên 12:2.
Qualsiasi gioia e felicità sarebbero di breve durata se i morti tornassero in vita su una terra piena di lotte, spargimenti di sangue, inquinamento e violenza, com’è oggi.
Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay.
Quando i linfociti B e T vengono attivati e cominciano a replicarsi, alcuni dei loro discendenti diventano cellule di memoria a lunga durata.
Khi các tế bào B và tế bào T được kích hoạt và bắt đầu nhân lên, một số tế bào con của chúng sẽ trở thành các tế bào nhớ tồn tại rất lâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.