violet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violet trong Tiếng pháp.
Từ violet trong Tiếng pháp có các nghĩa là tím, màu tím, áo tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violet
tímnoun Et on lui a gardé un cupcake violet juste pour elle. Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé. |
màu tímadjective Et on lui a gardé un cupcake violet juste pour elle. Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé. |
áo tímadjective |
Xem thêm ví dụ
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
Elle met une robe scintillante violette et argentée et sort de sa chambre en tournant sur elle-même. Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình. |
Violette, où es-tu? em ở đâu? |
La cour s’est prononcée en sa faveur, expliquant qu’elle ne pouvait contraindre Violette à suivre des coutumes et des traditions contraires à ses croyances. Tòa cho chị thắng kiện, và phán rằng tòa án không thể bắt buộc chị phải theo những phong tục và truyền thống địa phương trái với tín ngưỡng của chị. |
Violet, je te parle! Violet, tao đang nói chuyện với mày. |
La fréquence la plus basse que l'on peut voir est le rouge et la fréquence la plus élevée est le violet. Tần số ánh sáng thấp nhất ta thấy được là màu đỏ và cao nhất là màu tím. |
Joséphine portait un parfum à la violette, des violettes lors de leur mariage, et Napoléon lui en envoyait un bouquet tous les ans pour leur anniversaire. Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm. |
Ensuite, Andie nous a présenté Violet. Andie đưa cả bọn tới gặp Violet. |
Tu dis n'importe quoi, Violet. Cô không biết mình đang nói gì đâu, Violet. |
Tu ne me réponds pas, Violet? Con có chịu trả lời mẹ không, Violet? |
On peut voir que de grandes zones du cerveau ne sont pas violettes, ce qui montre que si une personne a un morceau de cortex plus épais dans cette région, son " faux " jumeau aussi. Như bạn có thể thấy, phần lớn của bộ não không phải là màu tím, cho thấy rằng nếu một người có một chút dày của vỏ não trong khu vực đó, vì vậy anh em sinh đôi của anh ta cũng thế. |
Violette a vu Emma et lui a tiré la langue. Violet thấy Emma và thè lưỡi ra. |
Violette a fait oui de la tête en s’essuyant les larmes de la main. Violet gật đầu, lấy tay lau nước mắt. |
Le troisième coup de Violette était assez fort pour lui faire mal. Cái chọc thứ ba của Violet mạnh đến mức đau. |
Et on lui a gardé un cupcake violet juste pour elle. Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé. |
Le budget dédié à la science est en fait -- si vous regardez sur votre gauche, il y a un ensemble de bulles violettes et puis un ensemble de bulles jaunes. Ngân sách cho khoa học thực ra chỉ là -- nếu bạn nhìn về phía trái có một chùm các đốm màu tím, và sau đó là một chùm màu vàng. |
Si vous vivez ici, en été le soleil arrive presque tout à fait directement, mais en hiver, il traverse une couche épaisse d’atmosphère, et la plupart des ultra-violets est éliminée, donc la gamme de longueur d’onde qui touche la Terre est différente en été et en hiver. Nếu bạn sống ở đây, trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp, nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn, và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông. |
Violet = Pads Tía = Tiếng đệm |
Des trèfles violets. Cỏ ba lá đỏ. |
Avec fontaines violette issus de vos veines, - sous peine de torture, de ces mains sanglantes Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu |
La photo de couverture représente des Témoins de Jéhovah portant sur le pan gauche de leur veste un triangle violet renversé. Nơi trang bìa có in hình Nhân Chứng Giê-hô-va đeo phù hiệu tam giác đảo ngược màu tím bên trái áo. |
Il était d'un noir, violet, couleur jaune, ici et là coincé plus avec de grandes cases noirâtres regardant. Đó là một tối, màu tím, màu vàng, bị mắc kẹt ở đây và ở đó lớn hình vuông đen. |
C'est un grand arbuste ou un petit arbre, atteignant 5 à 7 m de haut, avec des fleurs blanches ou violet pâle. Nó là cây bụi lớn hay cây gỗ nhỏ, cao tới 5–7 m, với hoa màu trắng hay tím nhạt. |
Alors que nous agrandissons un de ces neurones violets, nous voyons que sa membrane extérieure est remplie de pores microscopiques. Khi chúng ta nhìn kĩ từng cụm tế bào thần kinh màu tím này, chúng ta sẽ thấy lớp màng ngoài của chúng được khảm đầy những lỗ li ti rất nhỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới violet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.