венерические болезни trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ венерические болезни trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ венерические болезни trong Tiếng Nga.

Từ венерические болезни trong Tiếng Nga có các nghĩa là bệnh hoa liễu, 病花柳, bệnh phong tình, Bệnh lây truyền qua đường tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ венерические болезни

bệnh hoa liễu

(venereal disease)

病花柳

(venereal disease)

bệnh phong tình

(venereal disease)

Bệnh lây truyền qua đường tình dục

Xem thêm ví dụ

Венерические болезни.
Lây qua đường tình dục đấy.
Тут решается судьба целого букета венерических болезней.
Đang phải cân nhắc các loại bệnh STDs.
Высоконравственный образ жизни защищает человека от венерических болезней, которые могут стать причиной простатита.
Lối sống đạo đức bảo vệ một người khỏi các bệnh phong tình có thể gây viêm tuyến tiền liệt.
Кроме того, многие, ведущие развратную жизнь, заболевают ужасными венерическими болезнями, могущими повредить рождающимся у них детям.
Ngoài ra, nhiều người phạm tội tà dâm mắc phải những bịnh hoa liễu khủng khiếp khiến con cái của họ bị hại lây.
Миллионы курят и заболевают раком легких; нарушают супружескую верность и приобретают венерические болезни; злоупотребляют алкоголем и получают цирроз печени и так далее.
Hàng triệu người hút thuốc để bị ung thư phổi, ngoại tình để rồi mắc bệnh phong tình, uống rượu quá độ khiến bị xơ gan, v.v...
Может быть, ты сможешь обратить внимание твоего ребенка на некоторые примеры, где половая безнравственность повела к внебрачным рождениям, венерическим болезням или другим трудностям.
Có lẽ bạn có thể lưu ý con bạn về những trường hợp điển hình cho thấy hậu quả tai hại của sự vô luân như có con hoang, bệnh hoa liễu hay những nỗi khốn khổ khác.
Взгляни затем на жизнь людей, которые игнорировали Его законы, как, например, на жизнь той 19-летней девушки, которая писала: «Я три раза болела венерической болезнью.
Đoạn bạn hãy quan sát đời sống của những người không màng đến luật pháp của Ngài, như cô thiếu nữ 19 tuổi này có viết: “Tôi đã mắc bệnh hoa liễu đến ba lần.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ венерические болезни trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.