vélo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vélo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vélo trong Tiếng pháp.
Từ vélo trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe đạp, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vélo
xe đạpnoun (Véhicule à deux roues en tandem, avec des pédales connectées aux roues arrière par une chaine, des guidons pour diriger, et un siège comme une selle.) Jack ne peut pas se permettre d'acheter un nouveau vélo. Jack không đủ tiền để mua xe một chiếc xe đạp mới. |
車踏noun |
Xem thêm ví dụ
Quand j'avais 9 ans, tous les autres gosses avaient un vélo. Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
Alors que nous quittions la boutique ensemble, nous avons rencontré un jeune homme charmant qui rentrait du travail à vélo. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Presque tous les jours, j’allais à vélo à l’aéroport et je regardais les avions décoller et atterrir. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Chaque semaine, la famille Vaca fait trois heures de vélo pour se rendre à la Salle du Royaume. Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Un père et sa fille séparés d'un vélo par un mur mystérieux. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
Le gagnant remporte 100 $ et le vélo de Felipe. Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe. |
Achetez un vélo chez Zoé - Vélos Mua xe đạp tại Betty's - Xe đạp |
Et quand il fait beau, nous sortons les vélos. ” Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”. |
Faire du foot ou du vélo. Đá bóng, đi xe đạp |
Je vais au travail à vélo. Tôi đi làm bằng xe đạp. |
Tombé de mon vélo, j'atterris dans tes bras. Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô. |
Au travail, à moto, à vélo ou en voiture, obéissez aux consignes de sécurité. Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi. |
Ou des vélos : à Amsterdam, par exemple, plus de 30 % de la population roulent à vélo, en dépit du fait que les Pays-Bas ont un revenu par tête plus élevé que celui des Etats-Unis. Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ. |
Par ailleurs, le permis de conduire peut également être retiré lors de déplacements à vélo, à condition que l'alcoolémie dépasse le 1,0 g/l d'alcool dans le sang. Tháng 11 cùng năm đó, cũng với xe máy ông lại gây tai nạn giao thông tại Paris, khi say rượu với hơn 1,8 g / l nồng độ cồn trong máu. |
"Dieu, je peux avoir un vélo pour Noël ?" "Thưa Chúa, Giáng Sinh này Ngài có thể cho con một chiếc xe đạp được không ?" |
Le vélo procure également une sensation de bien-être. Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái. |
sur la location de 3 vélos ou plus Khi thuê từ 3 xe trở lên |
Il est comme le vélo, ou de traumatismes graves de l'enfance. Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ. |
Alors, pourquoi ne pas réintroduire le vélo en Chine? Vậy nên chúng tôi nghĩ rằng, sao lại không thử đưa xe đạp vào lại sử dụng ở Trung Quốc nhỉ? |
Ça représente la diversité : jeunes, vieux, noirs, blancs, femmes, gamins, tous font du vélo. Nó đa dạng từ -- ngừoi trẻ, người già, người da đen, người da trắng, phụ nữ, trẻ em, tất cả đều đi xe đạp. |
On a fait du vélo et du supermarché. Bọn con đã đạp xe và đi siêu thị 24h nữa. |
Je déteste le vélo, et tu le sais. Em ghét đạp xe và em đã làm đây! |
Eh bien, vous êtes à vélo, vous transportez votre propre poids et aussi d'autres poids, afin de gagner le pain quotidien. Tốt thôi, bạn sẽ phải đi xe đạp, tự mang vác bản thân mình và thậm chí cả những thứ khác để kiếm miếng cơm hàng ngày. |
Louise, regarde le vélo que j'ai eu! Louise, xem chiếc xe đạp tuyệt vãi mà anh có này! |
Nous allions donc à l’église à vélo. Thế là chúng tôi đạp xe đạp đến nhà thờ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vélo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vélo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.