varié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varié trong Tiếng pháp.
Từ varié trong Tiếng pháp có các nghĩa là khác nhau, thay đổi, đa dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varié
khác nhauadjective Les détails peuvent varier, mais la situation est la même. Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau. |
thay đổiverb Mangez des fruits et des légumes, et variez votre alimentation. Nên ăn trái cây, rau, và hãy thay đổi món ăn. |
đa dạngverb Ou parce qu'elles apportent des perspectives plus variées ? Hay ta phải nhận thêm các thành viên đa dạng hơn? |
Xem thêm ví dụ
Elle laisse parfois échapper ses victimes pour des raisons variées. Thỉnh thoảng cô để cho những nạn nhân của mình đi vì nhiều lý do. |
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Cette espèce utilise nombre de chants variés et les mâles chantent généralement pour annoncer l'arrivée sur leur territoire et attirer les femelles. Loài này sử dụng nhiều tiếng hót khác nhau, và chim trống thường hát để quảng cáo các vùng lãnh thổ và thu hút chim mái. |
Comme nous l’avons dit, les prières publiques prononcées lors de nos réunions sont souvent assez générales compte tenu d’un auditoire varié. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
Wolf 359 est classée de type M6.5 , bien que cette classification varie de M5.5 à M8,,. Wolf 359 có phân loại sao M6.5, mặc dù các nguồn khác nhau liệt kê một lớp phổ của M5.5, hoặc M8. |
Les avantages pour un vendeur/loueur sont variés, mais les principaux sont : Aider l’expansion financière d’activités existantes, acheter un nouvel équipement industriel, ou réaliser de nouveaux investissements. Những lý do và lợi thế cho người bán / người thuê khá đa dạng, nhưng phổ biến nhất là: Giúp mở rộng tài chính cho doanh nghiệp hiện có, mua thiết bị nhà máy mới hoặc đầu tư vào các cơ hội kinh doanh mới. |
Évidemment, la façon dont elles s’efforcent d’y parvenir varie selon leurs croyances. Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin. |
Des personnes issues de milieux religieux, culturels et philosophiques aussi variés sont aujourd’hui unies sur le plan religieux ; et on ne constate cette unité actuellement nulle part ailleurs dans le monde. Dù đến từ nhiều nền văn hóa, tôn giáo và triết lý khác nhau, những người này đang vui hưởng sự hợp nhất về tôn giáo mà ngày nay không nơi nào khác trên thế giới có được. |
Avec un peu d’imagination, on peut assurément rendre une étude familiale vivante et variée. Rõ ràng là chỉ tưởng tượng một chút, buổi học gia đình có thể trở nên sống động và phong phú. |
La procédure relative à l'ajout de plusieurs valeurs pour un attribut varie selon le format de vos données produit. Quá trình này hoạt động chính xác như thế nào còn tùy thuộc vào định dạng dữ liệu sản phẩm. |
En 1950, Russell est lauréat du prix Nobel de littérature, « en reconnaissance de ses écrits variés et significatifs dans lesquels il se fait le champion des idéaux humanistes et de la liberté de pensée ». Năm 1950, Russel được tặng Giải Nobel Văn học, "để ghi nhận các tác phẩm đầy ý nghĩa mà trong đó ông đã đề cao các tư tưởng nhân đạo và tự do về tư tưởng". |
Grâce à Street View, explorez des sites célèbres du monde entier, découvrez des merveilles naturelles et visitez des lieux aussi variés que des musées, des stades, des restaurants et des petites entreprises. Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ. |
Ces phases ne sont généralement pas délimitées et se recouvrent, leur durée varie selon le game design du jeu. Những giai đoạn này thường chồng chéo với nhau và thay đổi độ dài tùy thuộc vào thiết kế trò chơi. |
Bien que son menu puisse être très varié, elle a un faible pour l’acacia. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
Jamais il ne varie. bởi ngài là Cha trung tín. |
Le calendrier des mises à jour varie selon l'appareil, le fabricant et l'opérateur mobile. Lịch cập nhật khác nhau tùy vào thiết bị, nhà sản xuất và nhà mạng di động. |
Des études ultérieures ont toutefois montré que la taille et la couleur du plumage ne sont pas suffisantes pour établir des relations de parenté entre espèces dans l'évolution, et que le motif du plumage varie beaucoup, même parmi les individus d'une même espèce. Các nghiên cứu sau này đã cho thấy, kích thước và màu sắc cơ thể không đủ để đánh giá mối quan hệ tiến hóa, và rằng màu sắc của bộ lông thay đổi một cách dễ dàng ngay cả giữa các cá thể của cùng một loài. |
Il y a eu en fait tout un débat très intéressant qui a remué les science cognitives pendant plus de vingt ans -- des expériences variées lancées par Roger Shepherd, qui a mesuré la vitesse angulaire de rotation mentale d'une image. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
Sa surface, comme dans la nature, a une fonctionnalité qui varie non pas en ajoutant un autre matériau ou un autre assemblage, mais en faisant continuellement et délicatement varier les propriétés de la matière. Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
Tout comme l'hétéro- sexisme, si vous êtes une personne hétérosexuelle et que vous même n'édicter pas de comportement harcelant ou abusif envers les personnes d'orientations sexuelles variées, si vous ne dites pas quelque chose en face des autres hétérosexuels, alors, dans un sens, votre silence n'est- il pas une forme de consentement et de complicité? Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa? |
Contrairement à certains humains versatiles qui n’écoutent que leurs envies et leurs sentiments, il ne varie pas dans sa conception du bien et du mal. Khác với một số người tính khí thất thường, bị chi phối bởi tính bốc đồng và cảm xúc, Đức Giê-hô-va không dao động quan điểm về điều đúng và điều sai. |
Pour un virement, ce délai varie selon divers facteurs, y compris les procédures mises en place par votre banque. Chuyển tiền tùy thuộc vào một số yếu tố, bao gồm cả các quy trình của ngân hàng của bạn. |
7 À propos du culte familial, une sœur témoigne : “ Ça nous donne l’occasion d’aborder des thèmes très variés. 7 Về Buổi thờ phượng của gia đình, một chị viết: “Buổi thờ phượng này giúp chúng tôi học hỏi về rất nhiều đề tài”. |
Seulement, amener autant d’individus, d’origines aussi variées, à accepter les mêmes obligations et à s’en acquitter est, de toute évidence, une entreprise colossale. Tuy nhiên, để giúp hàng triệu người với nguồn gốc xuất thân khác nhau cùng chấp nhận và đạt đến một tiêu chuẩn như nhau chắc chắn không phải dễ. |
Il publie quelque 50 nouveaux articles sur des sujets variés, dont son exploration de la théorie unifiée des champs. Ông đã viết thêm 50 bài báo trên nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm cả nghiên cứu về lý thuyết trường thống nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới varié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.