urgence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urgence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urgence trong Tiếng pháp.
Từ urgence trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khẩn cấp, trường hợp cấp cứu, tính khẩn cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urgence
sự khẩn cấpnoun |
trường hợp cấp cứunoun (y học) trường hợp cấp cứu) |
tính khẩn cấpnoun |
Xem thêm ví dụ
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Urgence médicale quartier 12545L. Cấp cứu y tế trong khu 12545L. |
Vous êtes- vous préparés à une éventuelle urgence médicale ? Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa? |
J’étais au service des urgences de l’hôpital. Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện. |
La tombe fut inspectée dans l'urgence (48 heures après sa découverte officielle en 1881) par Émile Brugsch, avec l'ordre de s'assurer qu'aucune autre antiquité ne soit vendue. Nó đã được khai quật vội vàng (chỉ trong vòng 48 giờ khi nó được phát hiện trong 1881) bởi Émile Brugsch, để bảo đảm không có nhiều vật cổ ở đây bị bán. |
Il y a environ 150 000 ans lorsque la langue est née, nous avons commencé à donner des mots à cette urgence constante, ainsi ce n'était pas simplement, " Oh mon Dieu, il y a un tigre à dents de sabre ", ça devient, " Oh mon Dieu, je n'ai pas envoyé l'email. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Comme nous sommes des chrétiens vigilants qui prenons conscience de l’urgence des temps, nous ne nous contentons pas de croiser les bras et d’attendre la délivrance. Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu. |
Chandler a accepté d'appeler dans quelques minutes pour une urgence. Oh bien. Vài phút nữa, Chandler sẽ gọi điện thoại và nói đó là trường hợp khẩn cấp. |
Avant les inondations, Max Saavedra, président du pieu de Cagayan de Oro, avait senti qu’il fallait créer une équipe d’intervention d’urgence pour le pieu. Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu. |
Découvrez comment modifier vos alertes d'urgence. Tìm hiểu cách thay đổi cảnh báo khẩn cấp. |
Avez- vous discuté en famille de ce que vous pourriez faire pour agir efficacement si, en cas d’urgence, il était question de procéder sur eux à une transfusion? Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không? |
Vous attendez pendant que les brûlés et autres patients critiques sont traités, parce que 75 pourcents des patients qui vont aux urgences avec des douleurs de poitrine, n'ont pas d'infarctus, donc vous n'êtes pas pris très au sérieux. Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm. |
Le lendemain, il est endommagé dans une collision avec le croiseur Nagara, forçant à rentrer à Davao pour des réparations d'urgence. Vào ngày 25 tháng 1, nó bị hư hại do va chạm với tàu tuần dương Nagara và bị buộc phải rút lui về Davao để được sửa chữa khẩn cấp. |
Quel est l'emplacement exact de votre urgence? Vị trí khẩn cấp của bạn là gì? |
Sur le chemin, je suis passé par le département des urgences. Tôi đi qua phòng cấp cứu trên đường về nhà. |
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire. Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman). |
Il va se passer quoi, aux urgences, pour blessure par balle? Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn? |
Ils affirment que la transfusion de sang doit être limitée aux seules situations d’urgence. Họ biện luận rằng chỉ nên truyền máu trong những tình thế khẩn cấp. |
Les rangs allaient de AA-1 à AA-4 en ordre décroissant de priorité ; il existait également un rang AAA réservé aux urgences. Các dự án được xếp hạng theo thứ tự AA-1 tới AA-4 theo thứ tự tầm quan trọng giảm dần, nhưng cũng có hạng AAA đặc biệt dành cho những trường hợp khẩn cấp. |
Je viens d'apprendre qu'un de mes garçons d'honneur a une urgence et ne peut pas être là. Một phù rể của tớ bận việc khẩn cấp nên không thể tham gia được. |
Mais que faire en cas d’urgence? Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ? |
Les salles d'urgence sont débordés avec les patients montrant des signes.. de ce qui est surnommé " La grippe Simian. " Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
10 couples parfaits 24 heures aux Urgences Appels d'urgence Baby Boom C'est quoi l'amour ? Beyoncé có tổng số tuần quán quân lâu nhất, 17 tuần tổng cộng với hai đĩa đơn "Crazy in Love" và "Baby Boy". |
On a essayé de joindre les ambulanciers via radio et on a reçu un appel d'urgence pour ça. Chúng tôi đã cố liên lạc với nhân viên y tế, và nhận được cuộc gọi 911 báo cáo chuyện này. |
Tout était prêt en cas d'urgence. Dieu sait qu'on ne voulait pas blesser cet expert mondial ! Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urgence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới urgence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.