ulcéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulcéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulcéré trong Tiếng pháp.
Từ ulcéré trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị loét, đầy hận thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulcéré
bị loétverb (y học) bị loét) Je souffrais de violentes brûlures d’estomac causées par des ulcères. Tôi bị loét dạ dày và chứng ợ nóng nặng. |
đầy hận thùverb (nghĩa bóng) đầy hận thù) |
Xem thêm ví dụ
J'ai reçu un bip des urgences vers 2h du matin pour une femme avec un ulcère diabétique à son pied. E.R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường. |
Et je me souviens de l'horreur de voir cette pretite femelle avec cette énorme tumeur ulcérée qui sentait mauvais à l'intérieur de sa bouche et qui avait en fait cassé la totalité de sa machoire inférieure. Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó. |
Elle s’est rendue à l’hôpital pour des examens, qui ont révélé une hémorragie intestinale due à un ulcère. Chị đến bệnh viện xét nghiệm thấy bị loét và chảy máu trong ruột. |
aucun remède à ton ulcère. Không cách nào trị ung nhọt ngươi. |
Et j’ai toujours des ulcères aux lèvres. Bây giờ môi tôi vẫn bị loét. |
Pauline : J’avais des ulcères à la bouche, des nausées et de la diarrhée. Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy. |
Mon ulcère m'a fait souffrir toute la journée. Mấy vết loét trong người đang hành hạ tôi. |
Ma fille a ravivé mes ulcères cancéreux. Con gái của ta đang thất vọng vì vết loét ung thư của ta đấy mà |
Il n'est peut-être pas surprenant que ces gars soient aussi responsables des ulcères d'estomac. Có lẽ chẳng ngạc nhiên khi những kẻ này chịu trách nhiệm cho bệnh loét dạ dày. |
Mais inévitablement, ces tumeurs progressent jusqu'à devenir énormes et ulcérées comme celle-ci. Nhưng chắc chắn là những khối u này phát triển thành những khối u to và lở loét như khối u này. |
“L’homme qui se moque de l’adepte de ce soûtra aura, dans chaque existence, les dents cassées et déchaussées, d’affreuses lèvres, le nez aplati, les mains et les pieds déformés, les yeux louches, un corps répugnant, couvert d’ulcères. Du pus et du sang s’écouleront de son corps, et son ventre sera gonflé d’eau. Il s’essoufflera et aura toutes sortes de maladies douloureuses et graves. “Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ. |
Selon les médecins, la colère et la fureur sont des émotions qui aggravent et même provoquent l’asthme, des maladies de la peau, des troubles digestifs et des ulcères. Các bác sĩ đã liệt kê sự tức giận và nóng giận là những cảm xúc gây ra những bệnh như bệnh suyễn, bệnh về da, ăn không tiêu và ung loét hoặc làm những bệnh này trở nên trầm trọng hơn. |
Il pourrait aller plus loin dans vos intestins, découvrir si vous avez un ulcère ou un cancer, peut-être faire une injection, ou autre chose. Nó có thể đi sâu hơn xuống ruột, tìm ra liệu bạn có chỗ loét hay ung thư nào không, có thể tiêm, đại loại như vậy. |
et il n’a pas pu vous débarrasser de votre ulcère. Cũng không thể chữa lành ung nhọt các ngươi. |
J’espère qu’avec la volonté de nous repentir et le désir d’avoir toujours une plus grande justice dans le cœur, nous pourrons poursuivre notre progression personnelle sans nous faire d’ulcère ou devenir anorexiques, sans faire de dépression ou sans détruire notre estime de soi. Với sự sẵn lòng để hối cải và ước muốn có được sự ngay chính luôn luôn gia tăng ở trong lòng chúng ta, tôi hy vọng là chúng ta có thể theo đuổi việc cải thiện cá nhân theo cách mà không mang lại hậu quả tiêu cực về thể xác hoặc cảm xúc, gây chán nản hay hủy hoại lòng tự trọng của chúng ta. |
Je souffrais de violentes brûlures d’estomac causées par des ulcères. Tôi bị loét dạ dày và chứng ợ nóng nặng. |
Henri II fut ulcéré par cette décision. Vasili II nhanh chóng bác bỏ quyết định này. |
Je pense que très souvent, quand nous entendons parler de diabétiques, d'ulcères diabétiques, nous ne faisons pas le rapport entre l'ulcère et le traitement éventuel, qui est l'amputation, si vous ne pouvez pas le guérir. Tôi nghĩ các bạn đã nghe nói nhiều đến tiểu đường, u tiểu đường Chúng ta chỉ đơn thuần không liên hệ u xơ với phương pháp điều trị cuối cùng đó là phương pháp cắt cụt, nếu bạn không thể chữa trị được nữa |
J'en ai eu un ulcère. Tôi luôn bị sây xát đầy người. |
Des ouvrages de référence indiquent que, quand quelqu’un s’inquiète à l’excès, son système nerveux sympathique est actif en permanence, ce qui peut « entraîner des problèmes de santé comme des ulcères, des maladies cardiaques ou de l’asthme ». Một số tài liệu tham khảo cho thấy rằng khi lo lắng quá nhiều, hệ thần kinh giao cảm của chúng ta trong trạng thái được kích hoạt liên tục và tình trạng này “liên quan đến các vấn đề về sức khỏe, bao gồm chứng viêm loét, bệnh tim mạch và hen suyễn”. |
Au bout de quatre ans de service rendu pénible par l’interdiction qui pesait sur l’œuvre, j’ai commencé à souffrir d’un ulcère hémorragique à l’estomac qui mettait ma vie en danger. Sau bốn năm phụng sự dưới sức ép của sự cấm đoán công việc ở Zaire, tôi bị loét dạ dày có chảy máu, nguy hiểm đến tính mạng. |
Sa jambe était couverte d’ulcères et la chair se décomposait par endroits. Lúc này chân của người phụ nữ ấy bị lở loét nhiều nơi và một số phần thịt đã bị thối rữa. |
J'ai reçu un bip des urgences vers 2h du matin pour une femme avec un ulcère diabétique à son pied. E. R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường. |
“Il éprouvait un terrible besoin de se gratter, ses intestins étaient pleins d’ulcères et ses parties étaient gangrenées et pleines de vers. Ông bị ngứa và luôn luôn muốn gãi, ruột thì lở loét và những bộ phận kín thì bị thối và có giòi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulcéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ulcéré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.