tuile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuile trong Tiếng pháp.

Từ tuile trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngói, tai họa bất ngờ, tấm nén lông dạ, Ngói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuile

ngói

noun

Avec ses toits en tuiles colorées, ses rues pavées typiques et ses champs fertiles.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.

tai họa bất ngờ

noun (nghĩa bóng, thân mật) tai họa bất ngờ)

tấm nén lông dạ

noun (từ cũ, nghĩa cũ) tấm nén lông dạ)

Ngói

noun (composant céramique grossières en terre cuite, qui est utilisé pour la couverture des toits en pente)

Avec ses toits en tuiles colorées, ses rues pavées typiques et ses champs fertiles.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.

Xem thêm ví dụ

Avec ses toits en tuiles colorées, ses rues pavées typiques et ses champs fertiles.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Le programme marque également l'apparition généralisée de maisons à tuiles orange à travers la campagne, remplaçant les traditionnelles maisons à toit de chaume ou choga-jip.
Chương trình cũng đánh dấu sự xuất hiện rộng rãi của các ngôi nhà mái đỏ ở khắp các vùng nông thôn, thay thế nhà tranh truyền thống hay nhà choga-jip.
Même si la maison s'effondre, et qu'il n'en reste rien, les tuiles seront encore entières.
Và cho đên khi ngôi nhà sụp đổ chẳng còn gì ở đó cả, những tấm ngói thủy tinh sẽ vẫn còn nguyên.
Est- ce que je pouvais vider Hampton Court et des Tuileries, car vous!
Sẽ rằng tôi có thể rõ ràng Hampton Court và Tuileries cho các ngươi!
CA : Les cellules sont placées dans les tuiles les mieux exposées et ça rend ces toits abordables, n'est-ce pas ?
CA: Ông đặt chúng vào những tấm có thể nhận ánh sáng nhiều hơn, và cách này đã làm cho các tấm lợp trở nên siêu rẽ?
Rosa se remaria en 1926 et s'installa à Dolyna avec son nouvel époux, Isack Halperin, qui y possédait une fabrique de tuiles.
Bà Rosa tái hôn vào năm 1926 và chuyển đến Dolyna với người chồng mới Isack Halperin, người sở hữu một nhà máy gạch ở đó.
J'ai besoin de toi pour les joints du sol dans le couloir dès qu'ils auront fini avec l'installation des tuiles.
Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong.
Par-delà les toits en tuiles, je vis des nuages blancs et le ciel très bleu.
Phía trên mái ngói là những cụm mây trắng và bầu trời xanh thẫm
Après la Révolution française, entre 1792 à 1804, le pont est renommé « pont National », puis « pont des Tuileries », jusqu'en 1814.
Sau Cách mạng Pháp, từ năm 1792 đến năm 1804, cầu được đổi tên thành pont National (Cầu Quốc gia), rồi Cầu Tuileries (Pont des Tuileries) cho đến năm 1814.
Ces tuiles sont en tungstène.
Lớp đệm này làm bằng Vonfram.
Les tuiles thermiques tombent.
Thermal tiles rơi ra.
En 1853, Napoléon III, bien qu'installé au palais des Tuileries, décide de la rénovation complète du palais par un nouvel architecte, Joseph-Eugène Lacroix.
Năm 1853, Napoléon III quyết định tu sửa lại toàn bộ công trình bởi kiến trúc sư Joseph-Eugène Lacroix.
Sous le règne de Charles IX, le chantier de construction des Tuileries fut progressivement abandonné.
Dưới thời Charles IX, việc xây dựng cung điện Tuileries dần bị dừng lại.
Saturation des tuiles
Bão hoà miếng
Vous voyez la tuile?
Có nhận thấy viên gạch ốp không?
Les femmes, par exemple, appliquent des enduits, posent des tuiles ou peignent, aux côtés des hommes.
Chẳng hạn, những người nữ cũng kề vai sát cánh với những người nam trong các công việc như trát vữa, lợp mái và quét sơn.
Pinko Pallino n'était conçu que pour 2 joueurs, se jouait sur un plateau de 11×11 tuiles, avec un total de 42 murs et des règles légèrement différentes.
Pinko Pallino chỉ dành cho 2 người chơi và được chơi trên một bảng hình vuông 11 × 11 với tổng cộng 42 bức tường và các luật chơi khác nhau đôi chút.
Avec une superficie de 24,73 hectares, le parc des Buttes-Chaumont est le cinquième plus grand espace vert de Paris, après le bois de Vincennes, le bois de Boulogne, le parc de la Villette et le jardin des Tuileries.
Với diện tích 24,7 hecta, Buttes-Chaumont là khu vườn rộng thứ ba của thành phố, sau công viên La Villette và vườn Tuileries, và là rộng thứ năm trong tất cả không gian xanh của thành phố, nếu tính thêm Rừng Vincennes và Rừng Boulogne.
Les députés de la Convention se savaient mandatés pour mettre un terme à une crise qui couvait depuis la fuite et l'arrestation à Varennes de Louis XVI (juin 1791) et la prise sanglante des Tuileries (10 août 1792).
Các đại biểu của Công ước biết rằng họ được giao nhiệm vụ ngăn chặn cuộc khủng hoảng được bao phủ bởi chuyến bay của Vua Louis XVI và vụ bắt giữ ông ở Varennes (tháng 6 năm 1791) và bắt giữ Tuileries (10 tháng 8 năm 1792).
Vous pouvez voir dans cette vidéo accélérée que lorsque le soleil, de même que l'ombre, se déplace sur la surface, chaque tuile réagit individuellement.
Bạn có thể thấy ở đây trong thước phim thời gian qua nhanh này rằng mặt trời, khi nó di chuyển qua về mặt, cũng như là bóng đổ, mỗi tấm lá di chuyển một cách độc lập.
Je parle du monde où les matériaux de construction de pointe sont des tuiles en ciment faites à la main, et où travailler dix heures par jour ne vous rapporte que 60 dollars par mois.
Tôi muốn đề cập thế giới nơi mà vật liệu xây dựng cao cấp có nghĩa là những tấm ngói lợp được làm bằng tay, và ở đó, khi bạn làm việc 10h một ngày, vẫn chỉ kiếm được 60usd một tháng.
Le but du jeu est de faire glisser des tuiles sur une grille, pour combiner les tuiles de mêmes valeurs et créer ainsi une tuile portant le nombre 2048.
Mục tiêu của trò chơi là trượt các khối vuông có mang số trên một lưới vuông để kết hợp chúng lại và tạo ra khối vuông có giá trị 2048.
Et on aime bien dessiner ces tuiles en forme de petits carrés.
Và chúng ta sẽ vẽ những viên gạch này như những hình vuông nhỏ.
Mais en évoquant sa vie, c'était normal de présenter une vie de Caribéen en Angleterre dans les années 1970 avec des bols de fruit en plastique, des tuiles en polystyrène, des canapés gainés dans la housse transparente dans laquelle ils avaient été livrés.
Nhưng khi nhớ về cuộc đời ông ấy, thật bình thường và giản đơn để hình dung cuộc đời một người Ca-ri-bê ở Anh những năm 70 với những cái bát hoa quả nhựa mái ngói polystyren, ghế trường kỷ được bọc chắc chắn trong những cái vỏ trong suốt mà chúng được chuyển đến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.