troupeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troupeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troupeau trong Tiếng pháp.
Từ troupeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là bầy, đàn, lũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troupeau
bầynoun On vous arrachera du troupeau et on vous laissera crever dans la nature. Chúng tôi sẽ tách anh ra khỏi bầy và để mặc cho anh chết giữa chốn hoang vu. |
đànnoun Un chien de berger pousse un troupeau de moutons au pâturage. Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả. |
lũnoun Les étudiants s'en écartent par troupeaux entiers, Sinh viên đang lũ lượt rời xa nó |
Xem thêm ví dụ
De même, le berger spirituel doit reconnaître et déjouer les pièges qui menacent le troupeau. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Nous agirons très lourdement avec des troupeaux pour imiter la nature, nous l'avons fait, et regardez. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Après avoir mentionné que Jésus est né au moment où des bergers passaient la nuit en plein air à garder leurs troupeaux, Albert Barnes, bibliste du XIXe siècle, tirait cette conclusion : “ Il en ressort que notre Sauveur est né avant le 25 décembre [...]. Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Un berger et son troupeau Người chăn và chiên |
Étant lui- même berger, David savait ce que s’occuper d’un troupeau impliquait. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
23 Le petit troupeau et les autres brebis continuent d’être façonnés en des récipients pour un usage honorable (Jean 10:14-16). 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
22 Les anciens veillent attentivement sur le troupeau afin de le protéger contre tout élément spirituellement nuisible. 22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng. |
Ils croisent souvent les jeunes hommes qui gardent les troupeaux du riche Nabal. Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
Reconnaissante de toutes les bénédictions qu’elle reçoit dès maintenant grâce au reste fidèle de “tout Israël”, la “grande foule” continuera de servir Jéhovah à ses côtés dans le cadre du “seul troupeau”, sous la houlette du “seul berger” et en faveur du Royaume que Dieu a confié à Jésus Christ. Những “chiên khác” này sẽ làm điều đó trong “một bầy” dưới sự hướng-dẫn của “một người chăn mà thôi” vì quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời trong tay Giê-su Christ. |
Ce jour-la, on aperçut un troupeau. Nhưng vào một ngày nọ khi tụi anh trông thấy một đàn bò. |
Luc 2:8-14 décrit ce qui se passe ensuite : “ Il y avait aussi dans ce même pays des bergers qui vivaient en plein air et qui, la nuit, passaient les veilles à surveiller leurs troupeaux. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Le NPS, autorité de gestion du troupeau d'Ocracoke, leur donne des suppléments de nourriture avec du foin et des céréales. NPS, cơ quan quản lý đàn gia súc Ocracoke, bổ sung chế độ ăn uống của con ngựa có hay bổ sung và có ngũ cốc. |
Ceux qui sont investis d’une certaine autorité devraient particulièrement garder une vision respectueuse de leurs frères et ne jamais ‘ commander en maîtres le troupeau ’. Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM). |
Ainsi, en évitant de se fatiguer, ils se font égorger, comme des troupeaux, honteusement." Còn thuyết phục Công Tôn Hoằng, thì dễ như mở nắp đồ đậy, chọc lá sắp rụng vậy.” |
Il a initialement déclaré qu'il n'avait pas personnellement vu de dommages significatifs sur l'île causés par les chevaux, et que la taille des troupeaux avait diminué. Lúc đầu, ông ta tuyên bố rằng cá nhân ông không thấy thiệt hại đáng kể tới hòn đảo này từ những con ngựa, và quy mô đàn gia súc đã giảm. |
À l’exemple des bergers bienveillants du passé, aujourd’hui les anciens ‘font paître avec amour le troupeau de Dieu’. Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
Le chapitre 27 explique que le Seigneur a commandé à Israël de consacrer au Seigneur ses récoltes et ses troupeaux de gros et de petit bétail. Chương 27 giảng giải rằng Chúa truyền lệnh cho dân Y Sơ Ra Ên phải dâng hiến các hoa mầu và các đàn gia súc lên Chúa. |
Les anciens ont certes la responsabilité de faire paître le troupeau et d’en prendre soin, mais qu’en est- il des parents? Trưởng lão có trách nhiệm chăn chiên và chăm sóc cho bầy, nhưng còn chính cha mẹ thì sao? |
□ Quel rôle important les sous-bergers jouent- ils en prenant soin du troupeau? □ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy? |
Et il peut toucher le cœur des membres du troupeau de la classe des Lauréoles pour qu’ils aiment et accueillent la brebis perdue, afin que, lorsqu’elle reviendra, elle ait le sentiment d’être de retour chez elle. Và Ngài có thể ảnh hưởng đến tấm lòng của đàn chiên trong lớp Laurel để yêu thương và chào đón con chiên bị lạc đường, để khi nó trở về, nó sẽ cảm thấy rằng nó đã trở về nhà. |
Mais Dieu a dit de prendre les premiers-nés du troupeau, le meilleur, et de les lui donner (voir Deutéronome 12:6). Nhưng Thượng Đế đã phán là phải lấy những con vật đầu đàn—những con tốt nhất—và dâng chúng lên Ngài (xin xem Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6). |
On redescendait le troupeau à l'automne. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
2 Tes dents sont comme un troupeau de brebis fraîchement tondues 2 Răng em như bầy cừu mới hớt lông, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troupeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới troupeau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.