traumatisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traumatisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traumatisme trong Tiếng pháp.
Từ traumatisme trong Tiếng pháp có các nghĩa là chấn thương, chấn thương tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traumatisme
chấn thươngnoun (y học) chấn thương) Imaginez une personne qui vient de subir un traumatisme de la moelle épinière. Hãy tưởng tượng một người bị chấn thương cột sống. |
chấn thương tâm thầnnoun (tâm lý học) chấn thương tâm thần) |
Xem thêm ví dụ
La raison pour laquelle je suis si honoré d'être ici pour vous parler aujourd'hui en Inde est que l'Inde détient le triste record d'être la capitale du monde du traumatisme crânien. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
Professeur Langdon, vous souffrez d'un traumatisme crânien. Giáo sư Langdon, ông bị chấn thương đầu. |
Les traumatismes de la guerre Những vết thương chiến tranh |
Len était suffisamment riche pour se payer les services d'un psy de Park Avenue, qui essaya pendant cinq ans de découvrir le traumatisme sexuel qui devait probablement l'empêcher d'extérioriser ses émotions positives. Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta. |
Ils se distinguent des “ mouches volantes ” proprement dites en ce qu’ils résultent d’un traumatisme mineur. Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ. |
La perte d’un enfant est un terrible traumatisme : la bienveillance et une compassion sincères peuvent aider les parents. Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành |
Effacer les traumatismes de la guerre Chữa lành những vết thương chiến tranh |
Imaginez un patient qui a subi un traumatisme sévère, et a besoin de l'attention de plusieurs spécialistes : un neurologiste, un cardiologue, un chirurgien orthopédiste. Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình. |
Il est comme le vélo, ou de traumatismes graves de l'enfance. Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ. |
Pas sans un traumatisme. Không thể nếu mà trước đó không có chấn động. |
Eh bien, parfois, quand on subit un traumatisme, notre cerveau bloque tout, c'est comme un mécanisme de défense, un moyen de nous protéger. Đôi khi một cách để bảo vệ bản thân. |
Notre objectif n'était pas de réparer la moelle épinière, pourtant, nous avons pu provoquer l'une des restructurations les plus complètes des projections axonales jamais observées dans le système central nerveux d'un mammifère adulte après un traumatisme. Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương. |
Des traumatismes durables Những vết thương nhức nhối |
On peut difficilement imaginer le traumatisme que représente un traitement aussi sommaire pour ces citoyens paisibles respectueux des lois! Một người chỉ có thể tưởng tượng hành động hấp tấp, không theo thủ tục như thế đã ảnh hưởng đến những công dân yêu chuộng hòa bình và biết tôn trọng luật pháp này như thế nào! |
De même que l’élagage peut causer un certain traumatisme à l’arbre, de même, sur le coup, la discipline ne semble peut-être guère agréable. Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động. |
Occasionnellement, chacun d’entre nous connaît des souffrances liées à des traumatismes ou à d’autres difficultés physiques ou mentales. Vào một thời điểm nào đó, mỗi người trong chúng ta cũng có cảm giác đau đớn từ những chấn thương hoặc khó khăn khác về thể chất hoặc tinh thần. |
Au travers de tout cela, ce que j'ai finalement compris, c'est que chaque voix était intimement liée à des aspects de ma personnalité, et que chacune d'elles portait les émotions écrasantes que je n'avais jamais eu la possibilité de traiter ou résoudre, des souvenirs de traumatismes et d'abus sexuels, de colère, de honte, de culpabilité, de manque d'estime de soi. Trải qua tất cả chuyện này, điều tôi cuối cùng nhận ra là mỗi tiếng nói gắn liền với một phần của bản thân tôi, rằng mỗi chúng mang những cảm xúc tràn lấp mà tôi chưa bao giờ có một cơ hội để nhận thức hay giải quyết, kí ức của chấn thương và lạm dụng tình dục, của tức giận, xấu hổ, tội lỗi, thiếu tự tin. |
Dans les camps surpeuplés, insalubres et détrempés par les pluies, diverses épidémies menacent de se déclarer. De plus, même si le choc affectif a été refoulé, un fort traumatisme demeure. ” Ngoài nguy cơ bùng phát dịch bệnh ở những trại đông người, thiếu vệ sinh và ẩm thấp, một vấn đề khác là cảm xúc của người ta bị dồn nén gây tổn thương lâu dài”. |
L'amputation du bras est en général provoquée par un traumatisme, avec des choses comme des accidents du travail, des collisions de véhicules à moteurs ou, c'est très poignant, la guerre. Cắt đi cánh tay thường gây ra chấn thương tâm lí, trong những trường hợp như tai nạn lao động, đụng xe, hay trường hợp bi tráng hơn là chiến tranh. |
L’infection débute localement, sur une zone sujette à un traumatisme, qui peut être sévère (comme le résultat d’une chirurgie), ou mineur, voire non-apparent. Vì những lý do không rõ ràng, đôi khi nó xảy ra ở những người có tình trạng chung chung bình thường. Nhiễm trùng bắt đầu tại nơi chấn thương, có thể nghiêm trọng (như kết quả của phẫu thuật), nhỏ, hoặc thậm chí không rõ ràng. |
Pour compliquer la question Reagan fut victime d'un traumatisme crânien en juillet 1989, cinq ans avant le diagnostic. Vấn đề phức tạp là Reagan đã chụi đựng một cơn chấn thương đầu vào tháng 7 năm 1989, 5 năm trước khi được chẩn đoán. |
Selon le docteur, c'est à cause du traumatisme. Bác sĩ nói đó là do chấn thương tâm lý. |
Vulnérable à la tentation, l’émotion, la fatigue, la maladie physique ou mentale, l’ignorance, à des prédispositions, traumatismes, à la mort Dễ bị cám dỗ, cảm xúc, mệt mỏi, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, thiếu hiểu biết, có khuynh hướng thiên về, chấn thương, chết |
Son souvenir de base a été remplacé par le traumatisme du meurtre de sa fille. Bộ nhớ cơ sở của nó đã bị ghi đè bởi cú sốc sau cái chết của đứa con, Bernard. |
L’extrême précision du geste de l’automate permet une chirurgie moins invasive. Le traumatisme pour l’organisme est ainsi limité, les saignements réduits et la récupération facilitée. Phương pháp này giúp bệnh nhân không bị mổ xẻ nhiều vì robot có thao tác cực kỳ chính xác, kết quả là giảm thiểu chấn thương cho cơ thể, giảm mất máu và nhanh hồi phục. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traumatisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới traumatisme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.