transiger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transiger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transiger trong Tiếng pháp.
Từ transiger trong Tiếng pháp có các nghĩa là dàn xếp, nhân nhượng, khoan nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transiger
dàn xếpverb |
nhân nhượngverb |
khoan nhượngverb |
Xem thêm ví dụ
Daniel nous montre réellement ce que veut dire être une bannière pour les nations et ne jamais transiger sur nos principes face aux tentations profanes. Thật vậy, Đa Ni Ên cho chúng ta thấy ý nghĩa của việc làm một cờ hiệu cho các quốc gia và không bao giờ hạ thấp các tiêu chuẩn của mình khi đương đầu với những cám dỗ trên trần thế. |
Si Jésus avait apaisé sa faim sans songer aux conséquences, Satan serait parvenu à le faire transiger avec son intégrité. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
Jéhovah n’enfreint jamais ses lois, ni ne transige avec ses principes. Đức Giê-hô-va không bao giờ vi phạm những điều luật mà chính Ngài đặt ra hoặc hòa giải những nguyên tắc của Ngài. |
En revanche, Satan ne se gêne pas pour essayer de nous pousser à prendre de mauvaises décisions et à transiger avec notre foi, au préjudice éventuel de notre santé. Tuy nhiên, Sa-tan cố tìm cách gây ảnh hưởng để chúng ta phải đi đến những quyết định kém khôn ngoan và hòa giải đức tin của mình, dẫn đến việc làm tổn hại sức khỏe chúng ta. |
Bien qu’ils aient été nommés à de hautes fonctions gouvernementales, en quelles circonstances Daniel et ses trois compagnons ont- ils refusé de transiger avec la Loi de Jéhovah ? Mặc dù có địa vị cao trong chính quyền, qua những cách nào Đa-ni-ên và ba người bạn từ chối không nhượng bộ liên quan đến Luật pháp Đức Giê-hô-va? |
10 Nous ne pouvons pas transiger avec les principes bibliques. 10 Chúng ta không thể hòa giải các nguyên tắc Kinh-thánh. |
Si nous sommes attachés à nos biens, nous risquons de transiger avec la neutralité chrétienne dans les épreuves. Nếu quá xem trọng tài sản, chúng ta có nguy cơ thỏa hiệp và đánh mất sự trung lập khi bị thử thách. |
b) Au sein de votre famille, à l’école ou au travail, comment montrez- vous que vous refusez de transiger avec vos croyances ? (b) Bạn cho thấy bạn không thỏa hiệp niềm tin của mình trong gia đình, tại trường học hoặc nơi làm việc như thế nào? |
La fidélité dans ces petites choses les a sans aucun doute fortifiés, si bien que lorsqu’une épreuve plus grande s’est présentée à eux, celle de se prosterner devant une idole, ils n’ont pas transigé. — Daniel 1:3-21 ; 3:1-30. Trung tín trong những việc nhỏ này rõ ràng đã củng cố họ, thế nên khi đương đầu với thử thách lớn hơn là việc quỳ lạy trước một hình tượng, họ đã từ chối không thỏa hiệp.—Đa-ni-ên 1:3-21; 3:1-30 |
Je n’avais pas encore transigé sur mes principes, mais je craignais de ne pas avoir la force de refuser l’alcool la prochaine fois qu’on m’en offrirait. Tôi chưa hạ thấp các tiêu chuẩn của mình, nhưng tôi sợ là mình sẽ không có sức mạnh để từ chối uống rượu lần sau khi được mời. |
Nous nous sommes humblement efforcés de nous intégrer à la population, sans pour autant, bien sûr, transiger avec nos valeurs chrétiennes.” Chúng tôi khiêm nhường cố gắng trở nên một thành phần của cộng đồng địa phương, dĩ nhiên không hòa giải các giá trị của tín đồ đấng Christ”. |
b) Pourquoi, aux yeux de Daniel, changer ses habitudes revenait- il à transiger ? (b) Tại sao Đa-ni-ên coi việc thay đổi lề lối hàng ngày của ông tương tự như việc nhượng bộ? |
(Tite 3:1, 2.) Avec cette directive présente à l’esprit, nous pourrions nous demander : ‘ Si j’accepte le service civil qu’on me propose, est- ce que je transige avec la neutralité chrétienne ? Ghi nhớ những lời đó, chúng ta có thể tự hỏi: “Việc chấp nhận làm nghĩa vụ dân sự này có cho thấy tôi bỏ lập trường trung lập hoặc khiến tôi có liên quan đến tôn giáo sai lầm không?” |
12 Nous ne nous montrons pas conciliants au point de renier notre foi ou de transiger avec les principes divins. 12 Tuy nhiên, vâng phục không có nghĩa là thỏa hiệp đức tin hoặc các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Les livres apocryphes des Maccabées racontent de nombreux cas d’hommes, de femmes et d’enfants qui préférèrent mourir que transiger. Các sách ngụy tác Mác-ca-bê kể lại nhiều vụ đàn ông, đàn bà và trẻ em thà chết còn hơn là hòa giải. |
Jéhovah ne transige pas avec ce qui est droit. Đức Giê-hô-va là Đấng phán xét công bình. |
Manifestement, le moment était venu de défendre le droit des jeunes chrétiens à recevoir une instruction sans être obligés de transiger avec leur conscience. Hiển nhiên, đã đến lúc phải bênh vực những tín đồ trẻ vì họ có quyền đi học mà không phải vi phạm lương tâm. |
Il faudra transiger avec moi. Cô cần tôi giúp sức. |
Si nous attendons d’être face à une situation difficile, nous pourrions faire des compromissions et transiger avec la neutralité chrétienne. Nếu không chuẩn bị và đợi đến khi gặp một tình huống khó khăn, có thể chúng ta sẽ thỏa hiệp và không giữ được lập trường trung lập. |
Voyant Mattathias refuser, un autre Juif s’avança, prêt à transiger. Khi Mattathias khước từ, một người Do Thái khác bước ra, sẵn sàng hòa giải. |
Par la suite, Shadrak, Méshak et Abed-Négo ont préféré être jetés dans un four de feu plutôt que de transiger sur leur fidélité à Dieu en accomplissant un acte d’adoration devant une image. — Daniel 1:8, 17 ; 3:16-18 ; Exode 20:5. Và những người trẻ Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-nê-gô thà để người ta quăng vào lò lửa đỏ còn hơn là bất trung với Đức Chúa Trời bằng cách thờ phượng một hình tượng (Đa-ni-ên 1:8, 17; 3:16-18; Xuất Ê-díp-tô Ký 20:5). |
C’est une façon de ne pas transiger avec nos croyances et notre foi. Đây là một cách có thể giúp chúng ta tránh thỏa hiệp niềm tin của mình. |
Il ne transige pas avec ses principes, mais il n’exige pas non plus des excuses pour pouvoir faire la paix avec son frère. — Genèse 25:27-34 ; 27:30-41 ; 32:3-22 ; 33:1-9. Gia-cốp không hạ thấp tiêu chuẩn của mình nhưng cũng không khăng khăng đòi Ê-sau phải xin lỗi trước thì mới làm hòa. —Sáng-thế Ký 25:27-34; 27:30-41; 32:3-22; 33:1-9. |
Voyant que je n’allais pas transiger, les autres officiers m’ont roué de coups. Khi thấy tôi không nhượng bộ, những sĩ quan khác bắt đầu đánh đấm tôi một cách dã man. |
LES SERVITEURS DE JÉHOVAH REFUSENT DE TRANSIGER TÔI TỚ CỦA ĐỨC GIÊ-HÔ-VA TỪ CHỐI THỎA HIỆP |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transiger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới transiger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.