tomber en panne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomber en panne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomber en panne trong Tiếng pháp.
Từ tomber en panne trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỏng, chết, rơi, mất, ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomber en panne
hỏng(fail) |
chết(go) |
rơi(crash) |
mất(die) |
ngã
|
Xem thêm ví dụ
Et alors que nous commencions à traverser le désert, la jeep est tombée en panne. Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy. |
Quand ta voiture tombe en panne, c'est 1 heure de retard, pas 2 mn. Nếu xe cậu mà hư, thì phải trễ 1 tiếng, chứ không phải có 2 phút. |
Mais on sait tous que les interrupteurs muraux, ça tombe en panne. Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng. |
Le moteur tombe en panne. Động cơ bị hỏng. |
Le moteur tombe en panne, la transmission casse. Il se sauve, il ignore la garantie. Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành. |
Comme souvent, le véhicule est tombé en panne, et nous avons continué à pied. Chẳng bao lâu, như chuyện thường xảy ra, xe tải bị hỏng, và chúng tôi đi bộ tiếp. |
Trois mois après la vente, la voiture est tombée en panne. Nhưng ba tháng sau xe hỏng. |
Si l'un d'eux tombe en panne, il reste encore une chance. Nếu một trong số đó bị hỏng, bạn vẫn có cơ hội lần hai. |
Elle n'est pas tombée en panne, elle fonctionne sans interruption. Nó chưa từng hư, nó hoạt động không ngừng. |
Ma voiture est tombée en panne ce matin et ne sera pas réparée avant vendredi. Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu. |
Mais la Boîte tombe en panne. Nguyệt Quang Bảo Hộp phát sinh sự cố |
Qu'allez vous faire quand vous allez tomber en panne? Chuyện gì xảy ra khi cô bị hư? |
L’appareil de radiographie ancien étant tombé en panne, on ne pouvait donc pas prendre les radiographies utiles. Cái máy chụp X quang cũ kỹ đã hư cho nên không thể chiếu X quang được. |
Si un système tombe en panne, on meurt. Nếu nó là vấn đề lớn, chúng ta sẽ chết. |
On est tombés en panne en allant chez tante Janice. Khi cháu và bố đến nhà dì Janesses thì hết xăng. |
Le retour ne s’est pas fait sans peine : le car, en effet, est tombé en panne. Trên đường về chúng tôi cũng gặp rắc rối vì xe buýt bị hỏng dọc đường. |
On est tombés en panne. Chúng tôi hết xăng. |
Et vous pouvez imaginer, le générateur tombe en panne ou n'a plus d'essence. Và các bạn có thể hình dung sẽ ra sao, khi máy phát điện bị hư hay hết nhiên liệu. |
Un Antonov 124 venait de décoller quand deux de ses réacteurs sont tombés en panne. Một phi cơ vận tải khổng lồ hiệu AN-124 vừa cất cánh thì hai động cơ chết máy. |
Tu te souviens de la fois où on est tombé en panne dans le désert du Texas? Ông còn nhớ lúc chúng ta... chúng ta bị nạn ở sa mạc ở vùng West Texas không? |
Quand elle est tombée en panne, ils l'ont laissée derrière. Khi mọi thứ ngưng lại, họ cũng bỏ đi. |
Notre bus est tombé en panne sur la 9, direction est! Chúng tôi bị nạn trên xe bus của trường nằm ở xa lộ Đông số 9! |
Ouais, mon putain de camion est tombé en panne pas loin d'ici. Ừ, cái xe tải chết tiệt của tôi nổ miếng đệm pít-tông vài dặm phía sau. |
Malheureusement, la locomotive qui tirait le train à travers la montagne est tombée en panne. Tuy nhiên, cái đầu máy kéo xe lửa lên núi bị hư. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomber en panne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tomber en panne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.