think over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ think over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ think over trong Tiếng Anh.

Từ think over trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẫm, suy nghĩ kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ think over

ngẫm

verb

suy nghĩ kỹ

verb

I must think over my position and how I may improve it.
Cần phải suy nghĩ kỹ về tình huống này và cách cải thiện nó.

Xem thêm ví dụ

At such times, we think over carefully
Những lúc thế này càng phải nghĩ kỹ hơn
I don't have anything to think over.
Tôi không bao giờ nghĩ lại cả.
What is it that you want to think over?
Anh muốn suy nghĩ lại về chuyện gì?
By thinking over the problem, have you resolved it?
Bằng cách suy nghĩ vấn đề, bạn đã giải quyết được nó?
And I kept thinking over and over in my mind, what had happened?
Tôi cứ nghĩ đi nghĩ lại trong óc, chuyện gì đã xảy ra?
All night long , she lay there , thinking over and over .
Suốt cả đêm , cô ấy nằm thao thức , suy nghĩ mãi .
While thinking over my situation, I began working privately as an artist.
Trong khi còn đang suy nghĩ về tình cảnh của mình, tôi hành nghề họa sĩ tự do.
We were thinking over Christmas, that way you can be back here in time for school.
Bà và bố nghĩ là ở qua Giáng sinh, như vậy con có thể về đây kịp lúc học.
Briony Lodge once more, and to think over my plan of campaign.
Briony Lodge một lần nữa, và suy nghĩ về kế hoạch của chiến dịch.
According to their statement: "The DBU have demanded that Nicklas Bendtner take six months off to think over his international future.
Trích lời của liên đoàn: "DBU đã yêu cầu cầu thủ Nicklas Bendtner hãy dành 6 tháng để nghĩ ngợi về tương lai thi đấu quốc tế của mình.
" If there are gentle , subtle social messages that wearing a condom is acceptable - that it is normal - then I think , over time , we can all overcome the hurdle of unprotected sex . "
" Nếu những thông điệp xã hội nhẹ nhàng tinh tế cho rằng dùng bao cao su có thể chấp nhận được và là điều bình thường thì tôi nghĩ qua thời gian , chúng ta có thể khắc phục rào cản về quan hệ tình dục không bảo vệ . "
And there's been a shift in my thinking over time, in that, if you had asked me at 15 years old, if I would have traded prosthetics for flesh- and- bone legs,
Và tôi cũng có sự thay đổi trong suy nghĩ qua thời gian. rằng, nếu bạn hỏi tôi lúc tôi 15 tuổi rằng liệu tôi có đổi những bộ phận giả trên cơ thể để lấy đôi chân có xương thịt thật sự không, tôi sẽ chẳng do dự một giây nào
Think it over.
Ta chấm dứt ở đây.
She said she had to think things over.
Cô ấy nói cần suy nghĩ lại.
I think you need time to think this over.
Tôi nghĩ ngài cần thời gian để suy nghĩ.
I think she's over 40 years old.
Tôi nghĩ là cô ấy đã ngoài 40 tuổi.
It is only too easy to allow human thinking to take priority over godly thinking.
Thật dễ để đặt lối suy nghĩ của loài người lên trên lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời.
Sir. please think this over
Thư ngài, hảy nghĩ về điều đó.
" It 's something we do n't think about over here , " said Pellerin at the Washington , D.C. presentation .
" Đó là điều mà chúng ta không nghĩ đến về nơi đây , " Pellerin đã nói tại buổi trình bày ở thủ đô Washington .
Let me think it over a bit.
Hãy cho tôi suy nghĩ một lát.
Think it over.
Nghĩ kỹ đi.
Think it over.
Hãy nghĩ cho kỹ.
I don't have to think this over!
Tôi không cần phải nghĩ về việc này nữa.
My husband thinks it's over.
Chồng tôi nghĩđã kết thúc rồi.
Think it over.
Hãy suy nghĩ nhé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ think over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.