thief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thief trong Tiếng Anh.
Từ thief trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ cắp, kẻ trộm, tên trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thief
kẻ cắpnoun (one who carries out theft) I thought you'd mistake me as the thief. Con sợ mọi người sẽ nghĩ con là kẻ cắp. |
kẻ trộmnoun (one who carries out theft) For example, a thief should give back what he has stolen. Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp. |
tên trộmnoun Yesterday, a thief entered the house. Hôm qua, một tên trộm đã đột nhập vào nhà. |
Xem thêm ví dụ
Pam Chun's fourth novel THE PERFECT TEA THIEF was published in 2014. Cuốn tiểu thuyết thứ tư của Pam Chun Tên trộm trà hoàn hảo đã được xuất bản vào năm 2014. |
And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war. Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. |
The thief soon returns home and is revealed to be Phoenix Buchanan, an egotistical actor who lives opposite the Browns. Tên cướp trở về nhà và được tiết lộ là Phoenix Buchanan, người diễn viên tự cao tự đại sống đối diện nhà gia đình Brown. |
One officer said he first thought Yettaw was a thief . Một sĩ quan đã nói lúc đầu anh ấy nghĩ Yettaw là tên trộm . |
For example, a thief should give back what he has stolen. Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp. |
Uncle, she's a thief. Chú à, cô ấy là một kẻ trộm. |
The book was adapted into a film by Chris Columbus and 20th Century Fox, under the title Percy Jackson & the Olympians: The Lightning Thief, and was released on February 12, 2010. Cuốn sách đã được đạo diễn Chris Columbus và 20th Century Fox, chuyển thể thành bộ phim Percy Jackson & the Olympians: The Lightning Thief. |
For you yourselves know quite well that Jehovah’s day is coming exactly as a thief in the night. Khi người ta sẽ nói rằng: Bình-hòa và an-ổn, thì tai-họa thình-lình vụt đến, như sự đau-đớn xảy đến cho người đờn-bà có nghén, và người ta chắc không tránh khỏi đâu”. |
A fucking thief. Một thằng trộm cắp. |
Because waste is a thief. Vì lãng phí là một tên trộm. |
I think he'd make an exception for a thief. Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm. |
For example, on one occasion while going from house to house in the Christian ministry, I chased after a thief who had just stolen the radio from my car. Chẳng hạn, có lần khi đi truyền giáo từng nhà, tôi đuổi theo một tên trộm ăn cắp radio trong xe tôi. |
The Catholic Encyclopedia notes: “According to the prevailing interpretation of Catholic theologians and commentators, paradise in this instance is used as a synonym for the heaven of the blessed to which the thief would accompany the Saviour.” “Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”. |
But know one thing, that if the householder had known in what watch the thief was coming, he would have kept awake and not allowed his house to be broken into. Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình. |
What a rotten thief. Đúng là một tên đồi bại. |
A bag-snatching, purse-pilfering, wallet-lifting sneak thief! Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
You're a thief and a liar. Anh là tên ăn trộm, là tên nói dối. |
The generic name was derived from that of the state of Táchira, where it was discovered, combined with the Latin word for thief, raptor. Tên chi xuất phát từ bang Táchira, nơi nó được phát hiện, cùng với từ raptor trong tiếng Latin nghĩa là kẻ trộm. |
Why can Satan rightly be called a stranger and a thief? Tại sao Sa-tan đúng là người lạ và là kẻ trộm? |
You little thief! Thằng khốn. |
Out of all the places for a thief to hide, this joker picked Hollywood. Thay vì chọn những nơi mà một tên trộm hay lẩn trốn, thằng hề này lại chọn Hollywood. |
You're right, I'm a thief, and I'm a damn good one. Bác nghĩ không sai, cháu là kẻ trộm. Nhưng cháu là người có lý riêng. |
This belonged to the thief. Cái này của tên cướp. |
Your thief isn't even a thief. Tên trộm của anh còn không phải là tên trộm. |
The apostle Paul wrote to fellow believers: “You yourselves know quite well that Jehovah’s day is coming exactly as a thief in the night.” Sứ đồ Phao-lô viết cho anh em đồng đức tin: “Chính anh em biết rõ lắm rằng ngày của Chúa [Đức Giê-hô-va] sẽ đến như kẻ trộm trong ban đêm vậy”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thief
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.