thèse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thèse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thèse trong Tiếng pháp.
Từ thèse trong Tiếng pháp có các nghĩa là luận văn, luận đề, luận cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thèse
luận vănnoun Tu pourrais mettre ta thèse en stand by. Cháu có thể hoãn việc làm luận văn lại. |
luận đềnoun |
luận cươngnoun |
Xem thêm ví dụ
On l'appelle la thèse de Church-Turing. Điều này được gọi là luận án Church–Turing. |
Gordan fut le directeur de thèse d'Emmy Noether. Gordan cũng phục vụ như là cố vấn luận án cho Emmy Noether. |
Toutefois, cette thèse est mise en doute par certains chercheurs. Tuy nhiên, giả thuyết này bị nhiều nhà nghiên cứu nghi ngờ. |
Après son diplôme il travaille un an avant de reprendre ses études, il soumet sa thèse de doctorat en 1957. Sau khi tốt nghiệp, ông làm việc một năm, rồi trở lại học tiếp và nộp luận án tiến sĩ cuối năm 1957. |
Sa thèse et son travail post-doctoral ont prolongé les idées de Francis Ysidro Edgeworth en introduisant en théorie des jeux la valeur de Shapley et le concept de solution noyau. Luận án của ông và nghiên cứu sau tiến sĩ tiếp tục ý tưởng của Francis Ysidro Edgeworth giới thiệu các giá trị Shapley và giải pháp cốt lõi của khái niệm trong lý thuyết trò chơi. |
Leurs convictions obscurcissant leur jugement, ils passent parfois leur vie entière à tenter vainement de démontrer une thèse erronée. — Jérémie 17:9. Và do vậy họ có lẽ dành ra cả đời để hoài công cố chứng thực những niềm tin sai lầm.—Giê-rê-mi 17:9. |
Cette thèse semble avoir pris naissance dans l’imagination des enseignants juifs, mais elle n’est absolument pas conforme aux saintes Écritures hébraïques. Rõ ràng đây là quan-điểm của những người dạy Do-thái-giáo, quan-điểm này không phải do Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ dạy. |
Tu pourrais mettre ta thèse en stand by. Cháu có thể hoãn việc làm luận văn lại. |
Laissons répondre la Nouvelle Encyclopédie britannique: “La critique archéologique tend à confirmer l’exactitude des données historiques qui se rapportent aux périodes les plus reculées [de l’histoire biblique] et à infirmer la thèse selon laquelle les récits du Pentateuque [récits historiques qui figurent dans les premiers livres de la Bible] ne seraient que le reflet d’événements survenus bien plus tard.” Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”. |
D'autres fois, il retournait à son logis pour écrire une thèse, et priait ses amis de ne pas le distraire. Những lần khác chàng trở về cái tổ của mình để viết một luận văn, và yêu cầu các bạn đừng làm mình bị phân tâm. |
Sois spectaculaire comme Thésée qui entra dans le labyrinthe et tua le Minotaure à la tête de buffle. Hãy sống huy hoàng như Theseus, võ sĩ xông pha vào mê cung và giết chết quái vật đầu bò Minotaur. |
En 1958, il obtient son doctorat pour sa thèse Développements politiques dans le Palatinat et reconstruction des partis politiques après 1945. Năm 1958, he ông nhận bằng tiến sĩ cho luận văn về "Những Phát triển Chính trị trong Lãnh địa và Tái xây dựng các Đảng Chính trị sau năm 1945". |
En 1517, à l’automne, il rédigea 95 thèses, restées célèbres, dénonçant les abus financiers, doctrinaux et religieux de l’Église. Mùa thu năm 1517, ông viết 95 luận điểm nổi tiếng lên án giáo hội lạm quyền về mặt tài chính, giáo lý và tôn giáo. |
Pour ma thèse, j'en ai construit un en papier. Thực ra tôi đã lập nên một trong những thiết bị này trên giấy. |
Sous sa direction, 7 doctorants ont défendu avec succès leurs thèses. Dưới sự hướng dẫn của ông, 6 nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ. |
Selon une thèse de MA non publiée, 4chan a rapidement pris le mot, et l'a appliqué d'une manière abusive à la place du terme wapanese déjà existant. Theo một luận án thạc sĩ chưa xuất bản, 4chan nhanh chóng lựa chọn từ weeaboo và sử dụng theo hướng sỉ nhục tại những nơi mà thuật ngữ wapanese từng thực sự tồn tại trên 4chan trước đó. |
Thésée, le roi sait presque tout. Theseus, không có nhiều chuyện mà nhà vua không biết. |
Les 95 thèses de Luther furent imprimées, peut-être sans son aval, d’ailleurs, et diffusées. Chín mươi lăm luận điểm của Luther được in ra và phát hành rộng rãi, dù có lẽ không có sự đồng ý của ông. |
Des épisodes ultérieurs allaient d’ailleurs accréditer cette thèse. Những sự kiện tiếp theo sẽ chứng thực điểm này. |
» « Il faut qu'on parle de votre thèse. Họ tiếp, " Chúng tôi cần nói về luận văn của bạn." |
En 2012, Audien commence à s'inspirer de la house progressive et fait paraître These Are the Days. Năm 2012, Audien bắt đầu sản xuất nhạc progressive house với tác phẩm đầu tay "These Are The Days". |
Quand j'écrivais ma thèse sur les téléphones portables, j'ai compris que tout le monde transportait des trous de ver dans la poche. Và khi tôi viết bài luận văn của mình về điện thoại di động, tôi nhận ra rằng mọi người đang mang theo mình những lỗ hổng vũ trụ trong túi quần của mình. |
Charlie : Je m'en tiens à ma thèse de départ. Charlie: Tôi giữ nguyên luận điểm ban đầu của mình. |
Il achève sa thèse de doctorat intitulée Some Problems in the Geometry of Banach Spaces à l'Université de Cambridge sous la direction de Béla Bollobás. Ông hoàn thành luận án tiến sĩ với tiêu đề 'Các cấu trúc đối xứng trong không gian Banach' tại Đại học Cambridge (Trinity College) năm 1990 dưới sự hướng dẫn của Béla Bollobás. |
Une personne en particulier, Anil Sadgopal, a passé sa thèse au Caltech et est revenu en tant que biologiste moléculaire pour travailler au TIFR, l'institut de recherche de pointe en Inde. Có một người tên là Anil Sadgopal, học tiến sĩ ở Caltech trở về với tư cách là một nhà sinh học nguyên tử tại viện nghiên cứu nổi tiếng Ấn Độ, TIFR. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thèse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới thèse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.