termico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ termico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ termico trong Tiếng Ý.

Từ termico trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhiệt, lạnh, nhiệt năng, nguội, lạnh lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ termico

nhiệt

(caloric)

lạnh

(cool)

nhiệt năng

nguội

(cool)

lạnh lùng

Xem thêm ví dụ

Questi che vedete qui sono alcuni progetti futuri su cui sto lavorando, dove potete vedere, in basso a destra, che quello rosso è composto da pezzi più piccoli di bimetallo termico, che vogliamo che compia lo stesso movimento delle ciglia.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Il 13 maggio ci si rese conto che effettivamente il sole aveva già rovinato una parte della pellicola; si prese quindi la decisione di chiudere in parte la porta termica.
Vào ngày 13 tháng 5, người ta phát hiện ra rằng rò rỉ ánh sáng đã làm hư hại một số ảnh, và cánh cửa đã được kiểm tra và đóng lại một phần.
Ma su base globale il 93% dell'energia termica aggiuntiva è trattenuta dagli oceani.
Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương.
Quel grande scudo che vedete fuori, è lo scudo termico che lo proteggerà.
Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu.
Contenitori termici formato famiglia, recipienti di vetro e bevande alcoliche non sono consentiti nel luogo dell’assemblea.
Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.
So che doppia negazione e'un'affermazione, ma una foto termica sembrava piu'rapida.
Cơ mà dùng ảnh nhiệt phổ coi bộ đơn giản hơn.
Questa e'la formula esatta per il nucleo termico necessario per creare un nuovo Firestorm.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.
Il concetto del vento termico spiega come le differenze della velocità del vento in altezza dipendono dalle differenze di temperatura sull'asse orizzontale, e spiegano l'esistenza delle correnti a getto.
Khái niệm gió nhiệt giải thích sự khác nhau về tốc độ gió ở các độ cao khác nhau phụ thuộc vào sự khác nhau về nhiệt độ theo chiều ngang và giải thích sự tồn tại của luồng khí (jet stream).
Uno dei motivi per cui NEOWISE è così prezioso è che vede il cielo in infrarossi termici.
Một trong những lí do mà NEOWISE rất quý giá là nó nhìn bầu trời bằng hồng ngoại nhiệt phổ rộng.
Oltre a tenere semplicemente chiuse finestre e porte, alcuni hanno ridotto ulteriormente il consumo di energia domestica migliorando l’isolamento termico e installando finestre a risparmio energetico.
Ngoài việc đóng kín các cửa, một số người đã giảm thiểu việc lãng phí năng lượng bằng cách dùng các vật liệu và cửa sổ cách nhiệt tốt hơn.
Si chiama Conversione dell'Energia Termica Oceanica e sfrutta la reazione tra l'acqua calda superficiale e quella fredda sottostante per dare energia al laser.
Đó gọi là quá trình chuyển hóa nhiệt năng đại dương... sử dụng tác động giữa nước nóng trên bề mặt... và nước lạnh dưới sâu để cấp năng lượng tạo laser.
Quindi la palla offre una piccola ombra termica, e lo scarabeo sale in cima alla palla e si pulisce la faccia, e per tutto il tempo cerca di rinfrescarsi, e pensiamo che cerchi di evitare la sabbia calda su sui sta camminando.
Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng
Anche questo ci risparmia letali escursioni termiche.
Một lần nữa, điều này giúp chúng ta tránh khỏi cái chết do nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Lo... scudo termico puo'essersi allentato.
Tấm chắn nhiệt có lẽ đã bị bong.
In termodinamica, il teorema di Carnot afferma che non è possibile realizzare una macchina termica operante tra due sorgenti che abbia un rendimento maggiore di quello della macchina di Carnot operante tra le stesse sorgenti.
Định lý Carnot phát biểu rằng: Không một động cơ nhiệt nào hoạt động giữa hai nguồn nhiệt lại có hiệu suất cao hơn động cơ Carnot hoạt động với cùng hai nguồn nhiệt đó.
" La grande centrale termica a carbone che stiamo costruendo a King's North, e naturalmente la notizia straordinaria secondo cui solo oggi, solo questa settimana, l'unico produttore Britannico di turbine a vento è stato costretto a chiudere.
" Trạm điện bằng than đốt chúng tôi đang xây ở King's North, và đương nhiên có cả những tin vô cùng hay ho mà chỉ có hôm nay, chỉ trong tuần này, nhà sản xuất tua bin gió duy nhất của Anh đã bị bắt đóng cửa.
Quello che vedete qui è un'immagine termica del sistema, e quello che vedete emergere qui dal letame è una palla di sterco fredda.
Thứ bạn đang nhìn thấy ở đây là hình ảnh nhiệt và thứ đang di chuyển ra khỏi đống phân là một con bọ hung
Un fucile termico?
Tên lửa tầm nhiệt?
Il clima della Mongolia è caratterizzato da fortissime escursioni termiche.
Mông Cổ có khí hậu khắc nghiệt.
L'esame ha fatto perdere il pranzo al paziente, ma i valori termici sono normali, l'orecchio interno e'a posto e continua a non avere il senso dell'equilibrio.
Bài xét nghiệm khiến bệnh nhân bỏ bữa trưa, nhưng lượng calori vẫn bình thường, tai trong không bị gì và bệnh nhân vẫn không thể tự thăng bằng cơ thể.
Bill Gross ha diverse aziende, tra cui una chiamata eSolar che vanta grandi tecnologie nel solare termico.
Bill Gross có vài công ty, bao gồm một cái mà ông ta gọi là eSolar sở hữu một số công nghệ nhiệt mặt trời tuyệt vời.
Trovati sul segnale termico, signore.
Đã bắt được tín hiệu dựa vào sức nóng của phi cơ.
Immagine termica in arrivo.
Xử lý lại hình ảnh.
La sezione d'urto del deuterio per neutroni termici è 0,52 millibarn, mentre per l'ossigeno-16 è 0,19 millibarn e per l'ossigeno-17 0,24 barn.
Thiết diện hấp thụ của đơteri đối với các nơtron nhiệt là 0,52 milibarn, trong khi của ôxy-16 là 0,19 milibarn và ôxy-17 là 0,24 barn.
Regolazione di sovraccarico termico.
Điều tiết quá tải nhiệt độ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ termico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.