terme trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terme trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terme trong Tiếng Ý.
Từ terme trong Tiếng Ý có các nghĩa là tắm gội, xới, nhà tắm công cộng, đào, phòng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terme
tắm gội
|
xới
|
nhà tắm công cộng
|
đào
|
phòng tắm
|
Xem thêm ví dụ
Sotto: arcata e terme romane nell’Agorà Dưới: Phố buôn bán cổ có mái vòm và nhà tắm kiểu La Mã ở chợ |
In alcuni paesi sono comuni saune e terme miste, per non parlare poi delle spiagge per nudisti. Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển. |
È noto che ebbe una moglie, Arcadia, il cui nome indica una relazione con l'aristocrazia costantinopolitana, e la cui statua rimase per secoli nei pressi delle Terme di Arcadio, lungo la gradinata che conduceva al Topoi. Tarasis có một người vợ là Arcadia mà cái tên vốn dĩ cho biết mối quan hệ của bà với tầng lớp quý tộc Constantinopolis, và một bức tượng mang tên bà được dựng ở gần Nhà tắm Arcadius dọc đường dẫn đến khu Topoi. |
In queste case c’erano comodità come acqua corrente e terme. Nhà cũng có đủ tiện nghi như hệ thống nước và bồn tắm. |
Tuttavia, come nelle terme romane c’erano cose potenzialmente pericolose per i primi cristiani, così oggi in alcuni luoghi di villeggiatura ci sono cose che si sono rivelate una trappola di cui Satana si è servito per indurre i cristiani a commettere immoralità o a bere troppo. Tuy nhiên, giống như các nhà tắm La Mã với những dịch vụ có thể gây nguy hiểm cho tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, một số khu du lịch và nơi nghỉ mát cũng đã được Sa-tan dùng làm cạm bẫy đưa tín đồ Đấng Christ thời nay đến chỗ vô luân hoặc say sưa. |
Ma molte terme erano stabilimenti enormi costituiti da locali per i massaggi, palestre, stanze per i giochi e punti di ristoro. Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống. |
Verrò alle terme! Cháu sẽ đi ạ! |
Ma la nostra nuova costruzione fornirà al popolo un nuovo acquedotto, migliore igiene, delle terme più grandi e una nuova arena. Nhưng việc xây dựng mới đây nhất sẽ đem lại cho dân chúng hệ thống nước sinh hoạt mới, vệ sinh tốt hơn, phòng tắm lớn hơn, cả đấu trường mới nữa. |
Cosa ci fa una coppietta carina come voi alle Terme Hobb? Đôi trẻ đáng yêu các bạn làm gì ở Hobb Springs thế nhỉ? |
8 Che dire delle famose terme romane? 8 Còn về các nhà tắm nổi tiếng của La Mã thì sao? |
Anche se in teoria uomini e donne avrebbero dovuto usare le terme in tempi diversi, spesso i bagni misti erano tollerati. Mặc dù trên lý thuyết, nam nữ có giờ tắm khác nhau nhưng việc tắm chung thường vẫn được chấp nhận. |
Ma io penso anche alle terme di Peter Zumthor a Vals, dove luce e buio, in combinazioni davvero delicate, si alterano a vicenda per definire lo spazio. Tôi cũng liên tưởng đến Khu spa ở Vals thiết kế bởi Peter Zumthor, nơi sáng và tối được kết hợp rất nhẹ nhàng, tương tác với nhau để định hình không gian. |
Entrati alle terme, i ragazzi dicevano sempre ad alta voce e in tono allegro: “Konnichiwa!”, cioè “Buongiorno!” Khi đến nơi, bọn trẻ luôn luôn vui vẻ chào: “Konnichiwa!” |
Vede altri che mangiano a più non posso, si riposano mentre lui boccheggia per lo sforzo, se la spassano alle terme, si godono spensieratamente la vita; ma di rado egli prova invidia, perché desidera ardentemente il premio, e un allenamento severo è indispensabile. Người ấy thấy người khác ăn no ngủ kỹ trong khi mình thì luyện tập cực nhọc. Thấy người khác trầm mình tắm rửa một cách sang trọng và hưởng thụ đời sống thỏa thích, nhưng mình thì ít khi nào có ý tưởng thèm muốn, vì mình đã đặt hết lòng nơi giải thưởng, và sự luyện tập nghiêm nhặt rất là cần thiết. |
Sulle tre isole risiederanno oltre 100 alberghi di lusso, ville e appartamenti esclusivi sul mare, porti, parchi acquatici, ristoranti, centri commerciali, strutture sportive e terme. Giữa 3 hòn đảo là hơn 100 khách sạn sang trọng, khu biệt thự và căn hộ dân cư bên bãi biển độc quyền, bến tàu, công viên giải trí, nhà hàng, khu mua sắm, khu thể thao và thể dục sức khỏe. |
Inoltre, hanno le terme. Bên cạnh đó, họ còn có spa nữa. |
Dunque, questa sembra una sorta di area distinta da quest'altra più affollata della città, e queste sono le terme di Traiano. Và khu vực này trông có vẻ hơi tách biệt với khu vực đô thị đông đúc của thành phố. và đây là những phòng tắm của Trajan. |
Non potendo interromperne il flusso, gli acquedotti facevano fluire l’acqua dalle terme alle fognature che venivano in questo modo ripulite continuamente dai rifiuti, inclusi quelli organici provenienti dalle latrine degli stabilimenti. Sau khi người ta rời khỏi nhà tắm, nước trong cống dẫn (không khóa lại được) chảy ra cống rãnh nên liên tục làm cho những thứ phế thải chảy đi, kể cả chất thải từ các nhà xí nối với nhà tắm. |
(b) In che modo Satana avrebbe potuto servirsi delle terme per prendere in trappola i cristiani? (b) Sa-tan đã có thể dùng các nhà tắm La Mã để gài bẫy tín đồ Đấng Christ như thế nào? |
Gli antichi romani, ad esempio, sfruttavano le sorgenti calde per le terme. Chẳng hạn, người La Mã thời xưa đã dùng các suối nước nóng để tắm rửa. |
In una delle nostre terme sulfuree. đi tắm lưu huỳnh. |
Ho sentito che volevi andare alle terme. Ta nghe rằng con muốn đi xông hơi. |
Pochi avevano l’acqua corrente in casa, di conseguenza i romani costruirono centinaia di bagni pubblici e privati, chiamati in seguito terme. Vì ít người có nước trong nhà của mình, nên người Rome xây hàng trăm nhà tắm riêng và công cộng. |
Iscrizione latina rinvenuta al foro: “Cacciare, andare alle terme, giocare, ridere: questa è vita!” Dòng chữ khắc bằng tiếng La-tinh tại nơi hội họp công cộng, đó là “Săn bắn, tắm mát, vui chơi, cười đùa—thế mới là sống!” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terme trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới terme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.