ter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ter trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ter trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có, từng, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ter

verb

Eu sou uma pessoa que tem muitos defeitos, esses defeitos podem ser facilmente corrigidos.
Tôi là người nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này thể dễ dàng sửa.

từng

adverb

Nunca tenho oportunidade de conhecer os amigos do Amun.
Tôi chưa từng gặp bất kì người bạn nào của Amun.

cầm

verb

Só reparei que ela tinha dinheiro na mão.
Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền.

Xem thêm ví dụ

Ela deve ter-lha devolvido antes de o deixar.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Oh, vem, com E-le ter.
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
13 Certamente, não poderia ter havido nenhum outro motivo maior para o uso duma espada do que proteger o próprio Filho de Deus!
13 Thật không lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Jürgen pode estar certo, mas pode não ter como provar.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Haviam serviços diários na capela e entregas de esmola na corte, com o rei abençoando os doentes, apesar de ter feito isso menos frequentemente que seus predecessores.
Các nghi lễ tại nhà nguyện và bố thí tại hoàng cung được diễn ra hàng ngày, và Edward ban phước lành cho người bệnh, dù là ông cử hành các nghi thức ít hơn các vị tiên vương.
(Romanos 16:20) Daí, Deus governará a humanidade, que voltará a ter paz e felicidade. — Leia Revelação 21:3-5.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
Esses dados ajudam a entender melhor quais eventos podem ter levado a alterações no desempenho das suas campanhas.
Lịch sử thay đổi này thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Pois, a razão de nosso pai ter se oposto a nossa ida ao duelo foi que tramássemos um meio de vinga-lo.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
Deus recomenda a nós o seu próprio amor, por Cristo ter morrido por nós enquanto éramos ainda pecadores.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
O que é preciso a fim de se ter tempo para a leitura regular da Bíblia?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Lamento ter de ser frio, mas não temos tempo de fazer uma fogueira.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
Ter cuidado e prestar atenção a dose.
Cẩn thận với liều lượng.
Podemos ter certeza de que será útil em todos os sentidos.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
" Vamos ter os fatos primeiro ", insistiu o Sr. Sandy Wadgers.
" Hãy những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Parabéns por te teres tornado agente correcional de Litchfield.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
19 Quanta alegria nos dá ter a Palavra de Deus, a Bíblia, e usar sua poderosa mensagem para desarraigar ensinos falsos e tocar corações sinceros!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Por exemplo, a forte vontade de ter uma identidade própria pode levá-lo a rejeitar os bons valores que aprendeu em casa.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Está só a ter um mau dia.
Ông ấy vừa một ngày tồi tệ.
Portanto, você só pode ter verdadeira felicidade se satisfizer essas necessidades e se seguir a “lei de Jeová”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
O amor por Jeová é a motivação mais pura que podemos ter para ler sua Palavra.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể để đọc Lời Ngài.
Gostavam de ter um momento?
muốn thử không?
A tua psicanálise era capaz de ter mais credibilidade se não fosse oferecida sob custódia policial.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
Sua mãe deve ter sido muito solitária.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.