base trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ base trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ base trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ base trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bazơ, base, chất, Bazơ, Nhà, nhà, Trang chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ base
bazơnoun Mas na verdade, se eu fosse colocar uma base Nhưng sự thật là, nếu tôi phải đặt chỉ một bazơ |
basenoun Um genoma hominídeo tem cerca de três bilhões de pares de base, Vậy, một bộ gen linh trưởng có khoảng ba tỷ base pair, |
chấtnoun Ele melhorou a qualidade de vida dos pobres e estabeleceu a base para um governo democrático. Ông cải thiện chất lượng cuộc sống cho người nghèo và đặt nền tảng cho chế độ dân chủ. |
Bazơnoun Mas na verdade, se eu fosse colocar uma base Nhưng sự thật là, nếu tôi phải đặt chỉ một bazơ |
Nhànoun Não há uma base de doadores, nenhuma infraestrutura. Không có nhà tài trợ, không có cơ sở hạ tầng. |
nhànoun Não há uma base de doadores, nenhuma infraestrutura. Không có nhà tài trợ, không có cơ sở hạ tầng. |
Trang chủnoun |
Xem thêm ví dụ
Você pode copiar um segmento existente para usá-lo como base para outro segmento. Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác. |
Você também vê estimativas de alcance semanais com base nas configurações, que refletem o inventário de tráfego adicional disponível e as possíveis impressões. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
A proeminência também é avaliada com base nas informações da Web que o Google tem sobre uma empresa (como links, artigos e diretórios). Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
Mas se o recolhermos com muito cuidado e o trouxermos para o laboratório e o apertarmos na base da haste, produz esta luz que se propaga desde a haste até à pluma, mudando de cor, do verde para o azul. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
* Com base em Helamã 11, como vocês completariam essa frase? * Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào? |
Enalteceriam o nome de Jeová mais do que em qualquer tempo anterior e lançariam a base da derradeira bênção para todas as famílias da terra. Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
Assim, o Google Ads poderá usar métodos de lances automáticos (como o recurso Lances inteligentes) e maximizar o desempenho da campanha com base no valor da conversão. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
(Hebreus 8:1-5) É por meio deste templo que se chega a Deus em adoração à base do sacrifício resgatador de Jesus Cristo. — Hebreus 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
De modo que, ao cumprir o seu ministério, Jesus não somente consolou os que o escutavam com fé, mas também lançou a base para o encorajamento de pessoas por uns dois mil anos à frente. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Com que base se pode fazer essa afirmação, aparentemente impossível de se cumprir? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
Esse conhecimento, junto com a fé no que aprenderam de Pedro, constituiu a base para serem batizados “em o nome do Pai, e do Filho, e do espírito santo”. Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”. |
Além disso, como base para a próxima visita, preparem uma pergunta a ser feita na conclusão da palestra. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Devolvemos então uma ideia, um raciocínio: talvez, se fizéssemos uma molécula que impedisse o post-it de ficar agarrado por entrar na pequena concavidade na base desta proteína (BRD4), então talvez pudéssemos convencer as células cancerosas, especialmente aquelas viciadas na sua proteína BRD4, que não são um cancro. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Não precisam de uma base de dados e de sítios web, mas é do tipo: Họ không cần cơ sở dữ liệu hay những trang mạng đó, nhưng họ cứ kiểu, |
Se o app usar geolocalização ou tiver restrições de conteúdo com base no país, os dispositivos de teste só poderão mostrar o que estiver disponível para o local deles. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
O Times informou dois meses depois que a Coreia do Norte parecia estar engajada em uma “grande decepção” oferecendo desmantelar uma base de mísseis enquanto desenvolvia dezesseis outras. Tờ Times đưa tin hai tháng sau đó rằng Bắc Triều Tiên dường như đã lừa đảo bằng cách đề nghị phá dỡ một căn cứ tên lửa trong khi phát triển mười sáu căn cứ khác. |
É uma expressão matemática de como se darão bem com base no que sabemos. Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi. |
Com base nesta ilustração, convencemo-nos de que o cérebro faz predições precisas e subtrai-as às sensações. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
A CIA, com base em relatórios de fontes e agentes, acredita que agora o cartel está trabalhando com terroristas e armas, assim como drogas nos EUA. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
Então, tem uma muralha de gelo de várias centenas de metros de gelo de profundidade indo até o leito rochoso, na base rochosa de solo, ou flutuando, se não está em solo firme Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Ligamo- nos uns aos outros com base naquilo que conseguirmos - gosto musical, raça, género, o bairro onde crescemos. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Sei que tem sido difícil descobrir a tua base, mas a boa notícia é que estamos quase a acabar. Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi. |
Os jovens precisam de ajuda constante para se conscientizarem de que obedecer a princípios piedosos é a base do melhor modo de vida. — Isaías 48:17, 18. Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
A ascensão dos bolcheviques ao poder na Rússia naquele tempo lançou a base para um novo império: o do comunismo mundial patrocinado pela União Soviética. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
(Lucas 7:37-50; 19:2-10) Em vez de julgar as pessoas à base da aparência, Jesus imitava a benignidade, tolerância e longanimidade de seu Pai, com o objetivo de levá-las ao arrependimento. (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ base trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới base
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.