tenez trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenez trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenez trong Tiếng pháp.
Từ tenez trong Tiếng pháp có các nghĩa là của bạn đây, này, nè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenez
của bạn đâyPhrase |
nàyadverb Les femmes ne peuvent tenir de tels comptes. Phụ nữ không thể giữ số tài khoản này. |
nèverb Écoutez, Je ne sais pas combien de temps nous allons tenir. Nghe nè, tôi ko biết chúng tôi có thể cầm cự được bao lâu. |
Xem thêm ví dụ
Jack, le Commandement veut que vous tenez le bas. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
10 Tenez compte des paroles contenues en Jacques 1:14, 15 : “ Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir. 10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
Tenez la ligne. Giữ hàng ngũ! |
Assemblez-vous au pays de aSion, tenez une réunion, réjouissez-vous ensemble et offrez un sacrement au Très-Haut. Hãy cùng nhau quy tụ trên đất aSi Ôn; và hãy nhóm một buổi họp và cùng nhau vui vẻ, và hãy dâng một Tiệc Thánh lên Đấng Tối Cao. |
Tenez-vous en des lieux saints pour votre future famille. Hãy đứng vững tại những nơi thánh thiện cho gia đình tương lai của các em. |
Jack, Mission veut que vous tenez le bas. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
Torpilles avant, tenez-vous prêts à lancer. Ngư lôi phía trước, chuẩn bị bắn |
Tenez- vous donc éveillés, suppliant en tout temps, pour que vous parveniez à échapper à toutes ces choses qui doivent arriver. ” — Luc 21:34-36. Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36). |
On constate avec plaisir que bon nombre d’entre vous tenez compte des enseignements de Jéhovah et rejetez les styles débraillés, les modes, les idoles et les enseignements du monde. Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian. |
Il faut remarquer qu'elles sont en taille réelle donc si vous vous tenez à 7 mètres et pouvez lire entre les traits noirs, vous avez 10/10 de vision. Và nếu bạn để ý, chúng được dùng để đo mắt... nên nếu bạn lùi 20 bước, bạn vẫn đọc rõ dòng chữ giữa 2 vạch đen thì mắt bạn 20/20. |
Tenez bon! Ở yên đó! |
Tenez-moi au courant et éloignez Carter de mon chemin. Ráng cho tôi biết chi tiết, và cố giữ Carter tránh xa ra. |
Par exemple, si vous souhaitez vendre vos produits dans un pays de l'UE ou en Suisse, tenez compte des obligations légales sur le sujet définies dans les lois nationales d'application du Règlement (UE) 2017/1369 du Parlement européen et du Conseil, et dans tout autre texte applicable au niveau local. Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ tiểu bang thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này như xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị EU 2017/1369 và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương. |
Si vous y tenez tellement, faites-le tout seuls. Nếu các cậu muốn... thì tự làm lấy |
Jésus a conclu ainsi sa grande prophétie: “Continuez à guetter, tenez- vous éveillés, car vous ne savez pas quand ce sera le temps fixé. (...) Giê-su kết luận lời tiên tri quan trọng của ngài khi nói: “Hãy giữ mình, tỉnh-thức; vì các ngươi chẳng biết kỳ đó đến khi nào... |
Vous prendrez de sages décisions si vous tenez compte des principes bibliques, de la conscience des autres et des effets à long terme de vos choix. Nếu xem xét các nguyên tắc Kinh Thánh, để ý đến lương tâm người khác và cân nhắc hiệu quả lâu dài, bạn có thể quyết định khôn ngoan. |
Tenez-vous toujours fermement à la foi et à la lumière que vous avez déjà reçue. Hãy thường xuyên giữ vững đức tin và ánh sáng các em đã nhận được. |
La filiale de Suisse introduit son rapport avec le passage de Jacques 2:15, 16: “Si un frère ou une sœur se trouvent nus et manquent de la nourriture quotidienne, et que l’un de vous leur dise: ‘Allez en paix, tenez- vous au chaud et continuez à bien vous nourrir’, sans que vous leur donniez ce qui est nécessaire à leur corps, à quoi cela sert- il?” Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Si vous constatez des écarts importants entre les données des rapports de votre compte Ad Exchange et ceux de la section "Ad Exchange" d'Analytics, tenez compte des points importants suivants : Nếu bạn thấy sai lệch dữ liệu đáng kể giữa các báo cáo trong tài khoản Ad Exchange và báo cáo trong mục Ad Exchange của Analytics, hãy ghi nhớ những điểm sau: |
Tenez-moi au courant. Có gì thì báo lại tôi nhé. |
Ne vous placez pas trop loin de la ville, et tenez- vous prêts. Đừng đi quá xa thành, tất cả anh em hãy sẵn sàng. |
Tenez, vous pouvez utiliser ça. Đây, dùng cái này. |
Si vous tenez un blog, faites- en votre sujet. Nếu bạn có viết blog, hãy viết bài về nó. |
tenez, sergent, pendant que c'est encore sec. Đây, trung sĩ, dùng ngay khi còn khô. |
Vous me tenez responsable de ce qui s'est passé. Nàng cho rằng những chuyện đã xảy ra là do ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenez trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tenez
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.