tel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tel trong Tiếng pháp.
Từ tel trong Tiếng pháp có các nghĩa là như thế, thế, nấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tel
như thếadverb Je ne veux pas travailler dans de telles conditions. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. |
thếnoun Je ne veux pas travailler dans de telles conditions. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. |
nấyadjective |
Xem thêm ví dụ
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
” Tel est l’état du monde décrit dans un rapport venant d’Irlande. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
Les sports extrêmes à un tel niveau ne sont possibles que si vous travaillez pas à pas, si vous développez sérieusement vos capacités et votre connaissance. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Personne n’a jamais fait un tel sacrifice ni accordé une telle bénédiction. Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được. |
Il cita aussi le troisième chapitre des Actes, les vingt-deuxième et vingt-troisième versets, tels qu’ils se trouvent dans notre Nouveau Testament. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ? Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Rien de tel que des coups de feu pour dessoûler, M. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Vous pouvez ainsi effectuer le suivi de contenus spécifiques, tels que des vidéos, des éléments à télécharger ou des gadgets intégrés. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Ce peut être une expression + compliquée, tel une opération mathématique. Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán. |
Un compte Google est requis pour bénéficier des services de synchronisation tels que la sauvegarde. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
En vérité, je vous le dis, tels que je suis » (3 Néphi 27:27). Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27). |
Désolé vieux, tel sont les choses. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
À ton avis, pourquoi les paroles d’Abinadi ont-elles un tel effet sur le roi Noé ? Tại sao các em nghĩ những lời của A Bi Na Đi đã ảnh hưởng đến Vua Nô Ê theo cách như vậy? |
Si vous êtes une entreprise implantée aux États-Unis ou un particulier résidant aux États-Unis, ou bien une entreprise étrangère ayant des activités aux États-Unis, vous devez demander un numéro d'identification fiscale (tel qu'un numéro TIN ou un numéro SSN) si vous n'en possédez pas encore. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Un tel échange l’initie à la conversation, une aptitude qui lui sera utile tout au long de sa vie. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Ho- jin me disait qu'il avait de la chance d'avoir un frère tel que moi. Ho- jin cho biết ông là may mắn có một người anh như tôi. |
Selon la décision de la Cour, “ la tolérance des autorités envers de tels actes ne peut que miner la confiance du public dans le principe de la légalité et son adhésion à l’État de droit ”. Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Une personne pleine de convoitise laisse l’objet de son désir dominer ses pensées et ses actions à un point tel qu’il devient en réalité son dieu. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Lors de tels événements, ils goûtent tout le sens des paroles suivantes d’Ésaïe 42:10: “Chantez à Jéhovah un chant nouveau, sa louange, depuis l’extrémité de la terre, vous qui descendez à la mer et à ce qui la remplit, vous, îles, et vous qui les habitez!” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
La physique d'un cerveau humain ne pourrait guère être plus différente de celle d'un tel jet. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
Outre nos partenaires du Réseau de Recherche, le Réseau de Recherche comprend également des sites Google, tels que la recherche Google, Google Maps, Google Shopping et Google Images. Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh. |
Voltaire a écrit : “ Tel homme qui dans un excès de mélancolie se tue aujourd’hui aimerait à vivre s’il attendait huit jours. Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
Si vous mettez votre menace à exécution, vous vous exposez à un tel typhon d'emmerdements, cher ami, que votre petite tête vide tournera plus vite que les roues de votre Schwinn! nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.