tasa de natalidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tasa de natalidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasa de natalidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tasa de natalidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỷ lệ sinh đẻ, số sinh đẻ, tăng dân số, hệ số sinh đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tasa de natalidad
tỷ lệ sinh đẻ(birth rate) |
số sinh đẻ
|
tăng dân số
|
hệ số sinh đẻ
|
Xem thêm ví dụ
Le repliqué: “¿Cómo puede afirmar eso si en su país la inmigración excede a la tasa de natalidad?”. Tôi hỏi gặng lại: “Làm thế nào ông có thể giữ vững sự tin tưởng như thế khi số người nhập cư vượt quá tỷ lệ sinh nở của quốc gia ông?” |
De hecho, 1964 fue el año con la tasa de natalidad más alta en Alemania: más de 1,3 millones. Như một thực trạng, 1964 là năm có tỉ lệ sinh cao nhất ở Đức: hơn 1,3 triệu trẻ. |
La tasa de natalidad es de 42,35 nacimientos por cada mil personas, mientras la tasa de mortalidad es de 16,69. Tỷ suất sinh ước tính là 42,35 ca sinh trên 1.000 người, tỷ suất tử là 16,69. |
Las principales causas del decrecimiento de la población de Rusia son una alta tasa de mortalidad y una baja tasa de natalidad. Các nguyên nhân chủ yếu khiến dân số Nga giảm sút là tỷ lệ tử cao và tỷ lệ sinh thấp. |
Ucrania se encuentra en una fase de crisis demográfica debido a su alta tasa de mortalidad y su baja tasa de natalidad. Ukraina được coi là đang ở trong khủng hoảng nhân khẩu vì tỷ lệ tử cao và tỷ lệ sinh thấp. |
La población azerí, sin embargo, creció sustancialmente con una mayor tasa de natalidad y emigración desde Armenia, pasando del 85% en 1926 al 96% en 1979. Tuy nhiên, dân số Azeri tăng trưởng đáng kể với tỷ lệ sinh và nhập cư cao nhất kể từ Armenia (dao động từ 85% năm 1926 đến 96% năm 1979). |
En Europa, como en la mayoría de los países industrializados, la disminución de la tasa de natalidad y la mejor esperanza de vida han provocado un envejecimiento de la población. Ở đó, cũng như trong phần đông các nước kỹ nghệ hóa tỷ lệ sinh sản sụt xuống và tuổi thọ tăng lên nên phần đông dân cư quá tuổi trung niên. |
Aunque la planificación familiar y el control de natalidad se introdujo en la década de 1960, la tasa de natalidad baja fue más que compensada por el aumento de la migración de las provincias, que la expansión económica aceleró. Mặc dù kế hoạch hoá gia đình và kiểm soát sinh đẻ đã được giới thiệu vào những năm 1960, tỷ lệ sinh thấp hơn đã được bù đắp bằng sự gia tăng di cư từ các tỉnh khi việc mở rộng kinh tế tăng nhanh. |
La tasa de natalidad nacional en los Estados Unidos es la más baja en 25 años2, y los índices de natalidad en la mayoría de países europeos y asiáticos han estado por debajo del nivel de reemplazo durante muchos años. Tỷ lệ sinh nở của quốc gia ở Hoa Kỳ là thấp nhất trong 25 năm qua,2 và tỷ lệ sinh nở ở hầu hết các nước Châu Âu và Châu Á đã ở dưới mức thay thế trong nhiều năm. |
Es la región italiana con la más baja tasa de fertilidad total (1,087 nacimientos por mujer), y la región con la segunda más baja tasa de natalidad; estos factores, junto con el alto nivel de urbanización de la población, permiten la conservación de la mayor parte del medio natural. Đây là vùng có tỷ suất sinh thấp nhất tại Ý (1,087 ca sinh trên 1 phụ nữ), và là vùng có tỷ lệ sinh tháp thứ hai; các yếu tố này, cùng với quá trình đô thị hóa ở mức độ cao, đã cho phép Sardegna gìn giữ được phần lớn môi trường tự nhiên. |
* Estados Unidos ahora tiene la tasa de natalidad más baja en su historia2, y en muchas naciones de la Unión Europea y en otros países desarrollados, los índices de natalidad están por debajo del nivel necesario para mantener sus poblaciones3. Esto amenaza la supervivencia de culturas e incluso de naciones. * Hiện nay, Hoa Kỳ có tỷ lệ sinh đẻ thấp nhất trong lịch sử,2 và ở nhiều quốc gia Liên Minh Châu Âu và các nước phát triển khác thì tỷ lệ sinh đẻ là dưới mức cần thiết để duy trì dân số.3 Điều này đe dọa sự sống còn của nền văn hóa và ngay cả các quốc gia. |
Una de las causas de la disminución de la tasa de natalidad es la práctica del aborto. Một nguyên nhân của tỷ lệ sinh nở đang giảm dần là hành động phá thai. |
La tasa de natalidad es de 3,08. Quy mô hộ trung bình là 3,08. |
Y de los que se quedaban, su tasa de natalidad disminuía. Với những con ở lại, tỉ lệ sinh sản của chúng giảm. |
Mientras que la tasa de natalidad de Rusia es comparable a otros países europeos (11,3 nacimientos por 1000 personas en 2007 comparado con una media de 10,0 por 1000 de la Unión Europea) su población decrece a una tasa más alta por la considerablemente más alta tasa de mortalidad (en 2007, en Rusia 14,7 por 1000; en la Unión Europea una media de 10,0 por 1000). Tuy tỷ lệ sinh của Nga ngang bằng với các quốc gia châu Âu (12.1 sinh trên 1000 người năm 2008 so với mức trung bình của Liên minh châu Âu 9.90 trên 1000) dân số của họ giảm với tỷ lệ lớn hơn bất kỳ một quốc gia châu Âu nào khác bởi tỷ lệ tử cao hơn nhiều (năm 2008, tỷ lệ tử của Nga là 14.7 trên 1000 người so sánh với mức trung bình của Liên minh châu Âu 10.28 trên 1000). |
Cada año, la tasa de mortalidad se aleja más de la de natalidad. Qua mỗi năm, tỷ lệ tử càng thấp hơn tỷ lệ sinh. |
Sin embargo, una tasa de crecimiento puede ser cero incluso cuando hay cambios significativos en los índices de natalidad, los índices de mortalidad, las tasas de inmigración y la distribución de edad entre los dos tiempos. Tuy nhiên, một tỷ lệ tăng trưởng có thể bằng không thậm chí khi có những thay đổi lớn trong các tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử và tỷ lệ nhập cư và phân bố độ tuổi giữa hai giai đoạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasa de natalidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tasa de natalidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.