take time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take time trong Tiếng Anh.
Từ take time trong Tiếng Anh có các nghĩa là trì hoãn, hoãn, Tốn nhiều thời gian, chậm trễ, nóng lòng chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take time
trì hoãn
|
hoãn
|
Tốn nhiều thời gian
|
chậm trễ
|
nóng lòng chờ đợi
|
Xem thêm ví dụ
Why should we take time to reflect on the fine pattern set by the prophets of Jehovah? Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va? |
It always takes time. Lúc nào cũng cần thời gian. |
4 As you begin caregiving, take time to learn as much as you can about your parent’s condition. 4 Khi bắt đầu chăm sóc cha mẹ, hãy dành thời gian tìm hiểu kỹ về tình trạng của họ. |
So take time to analyze the amount of time your child spends playing these games. Vậy hãy dành thời gian để phân tích số giờ mà con bạn bỏ ra để chơi những trò chơi này. |
Take time to listen. Hãy lấy thì giờ để lắng nghe. |
These things take time. Cần phải có thời gian. |
Thank you for taking time out of your busy schedule to join us. Cảm ơn đã dành thời gian tham gia |
Discuss the value of taking time each day to review the Scripture text and comments. Thảo luận về giá trị của việc dành thời gian mỗi ngày để xem lại câu Kinh Thánh và phần bình luận. |
To gather all of them together and put them in their place takes time, effort, and perseverance. Việc thu thập tất cả những “viên gạch” này lại và xây chúng vào đúng chỗ đòi hỏi thì giờ, cố gắng và sự nhẫn nại. |
But it's gonna take time. Nhưng nó tốn thời gian. |
Another important matter would also take time. Một vấn đề quan trọng khác cũng cần có thời gian. |
Do you burn yourself out working too hard, not taking time for the more important things of life? Bạn có tự làm mình nặng gánh vì làm quá nhiều, không dành thời gian cho những điều quan trọng hơn? |
Takes time. Cần thời gian. |
In the same way, it may take time for you to acquire a taste for God’s standards. Cũng vậy, bạn cần có thời gian để tập làm quen với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
Each of these cultures take time to downshift. Mỗi nền văn hóa trên đều giành thời gian để tĩnh tâm. |
Why take time to think when it's so much easier to shoot. Sao phải nghĩ nhiều khi quá dễ để " phơ " 1 phát? |
And people said, "Well we need to take time to do it. Rồi mọi người nói: "Chúng ta cần phải dành thời gian để làm việc đó. |
These things take time to unravel, even for doctors. Những điều này cần thời gian kể cả bác sĩ. |
It takes time to gain a reputation as someone who is righteous. Cần thời gian để tạo danh tiếng là người công chính. |
Yet another lesson parents learn from Deuteronomy 6:5-7 is this: Training children takes time and effort. Một điều khác cha mẹ học qua Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7 là: Dạy dỗ con cái đòi hỏi thì giờ và nỗ lực. |
It takes time. Cần phải có thời gian. |
Want to take time for money laundering. Muốn rửa tiền cần thời gian. |
Now why do people, anybody, you and others, why do you take time over all this? Bây giờ tại sao người ta, bất kỳ ai, bạn và những người khác, tại sao bạn phải mất thời gian vì tất cả điều này? |
Include a soliloquy showing how a publisher might take time to prepare for offering the magazines. Cho xem màn độc thoại cách người công bố trẻ chuẩn bị mời nhận tạp chí này. |
The grieving process takes time and healing usually happens gradually . Phải cần thời gian nỗi buồn mới có thể nguôi ngoai được . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.