take hold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take hold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take hold trong Tiếng Anh.

Từ take hold trong Tiếng Anh có nghĩa là vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take hold

vịn

verb

Xem thêm ví dụ

He reaches out his hand to take hold of our hand.”
Ngài đưa tay ra nắm lấy tay chúng ta”.
‘ACQUIRE WISDOM AND TAKE HOLD OF DISCIPLINE’
‘CẦU LẤY SỰ KHÔN-NGOAN VÀ NẮM CHẮC ĐIỀU KHUYÊN-DẠY’
" Cyrus, whose right hand I take hold of - "
" Hỡi Cyrus, có Ta nắm tay phải của ngươi. "
16. (a) How might a “poisonous root” take hold in a congregation?
16. a) Bằng cách nào một “rễ đắng” có thể bám vào một hội-thánh?
" The hard realities of demography will take hold .
" Những thực tế khó khăn về nhân khẩu học sẽ chiếm lĩnh .
Stopped the walker's magic from taking hold.
Ngăn chặn ma thuật của lũ Bóng Trắng phát tác.
Take hold of your life and order yourself to be valiant.
Hãy kiểm soát cuộc sống của mình và tự ra lệnh cho mình phải dũng cảm.
Take hold of their hands.
Hãy nắm lấy tay của các em.
In 1911 a different language began to take hold and spread in Zambia.
Năm 1911, một ngôn ngữ khác bắt đầu thành hình và truyền bá tại Zambia.
Will this assurance of God’s love move Ahaz to take hold of Jehovah’s hand?
Sự bảo đảm về tình yêu thương này của Đức Chúa Trời có thúc đẩy A-cha nắm lấy tay của Đức Giê-hô-va không?
Take Hold on Discipline”
Hãy nắm chắc điều khuyên-dạy”
(Proverbs 22:6) When children take hold on such discipline, it can mean life to them.
(Châm-ngôn 22:6) Khi con cái biết tuân thủ kỷ luật, điều đó có thể giữ gìn tính mạng chúng.
You back away, I take hold of him.
tôi sẽ trông nom nó!
How did Tiberius “take hold of the kingdom by means of smoothness”?
Ti-be-rơ đã “dùng lời siểm-nịnh mà mưu chiếm lấy nước” như thế nào?
Let Nothing Hinder You From Taking Hold of Glory
Đừng để điều gì cản trở bạn nhận sự vinh hiển
6 Each one will take hold of his brother in his father’s house and say:
6 Mỗi người sẽ túm lấy anh em tại nhà cha mình mà nói:
Typically , bacteria travel up the urethra to the bladder , where an infection can take hold .
Thông thường thì vi khuẩn vào niệu đạo đến bàng quang , và làm nhiễm trùng nơi đây .
To take hold of its stalks of fruit.’
Để hái lấy chùm quả nó’.
And take hold of his hand;
nắm lấy tay Ngài;
What could hinder us from taking hold of glory?
Điều gì có thể cản trở chúng ta nhận sự vinh hiển?
15 Our perseverance in doing Jehovah’s will helps others to take hold of glory.
15 Khi kiên trì làm theo ý muốn Đức Giê-hô-va, chúng ta giúp người khác nhận sự vinh hiển.
Once it takes hold of us it never lets go.
Một khi nó nắm giữ được ta, nó sẽ không bao giờ bỏ đi.
How can sin progressively take hold of us, with what result eventually?
Tội lỗi có thể dần dần chế ngự chúng ta như thế nào, để rồi sẽ đưa đến hậu quả nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take hold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take hold

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.