suture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suture trong Tiếng pháp.
Từ suture trong Tiếng pháp có các nghĩa là khâu, sự chắp nối, sự khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suture
khâuverb Je ne sais pas si on va pouvoir suturer ça. Tôi nghĩ bọn tôi không đủ khả năng khâu lành vết thương này. |
sự chắp nốinoun (văn học) sự chắp nối (hai đoạn văn) |
sự khâunoun (y học) sự khâu; đường khâu) |
Xem thêm ví dụ
Au moins il a pas besoin de points de sutures. Ít nhất thì nó không phải là những câu thơ. |
Il est stable pour l'instant mais il a besoin de plus de sutures et si cette fixation ne tient pas, il se videra de son sang. Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây. |
Ton chef de service a cousu plus d'éponges dans ses patients que de sutures. Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa. |
Leeteuk a eu des fragments de verre dans le dos et au-dessus de ses yeux, ce qui a nécessité plus de 170 points de suture dans la suppression de la plupart d'entre eux. Leeteuk bị những mảnh thủy tinh găm vào lưng và phía trên mắt, phải chịu hơn 170 mũi khâu.. |
Bien qu’ils soient étrangers à votre corps, les points de suture ont une raison d’être pendant un temps limité. Dù những đường chỉ này là xa lạ đối với cơ thể, chúng giúp ích trong một thời gian có hạn. |
Bonne nouvelle: pas besoin de points de suture. Tin tốt là anh sẽ không phải bị khâu. |
Aujourd'hui nous allons nous entraîner à la suture. Hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành thực hiện việc khâu chỉ. |
Vous avez 15 points de suture. Cậu có 15 mũi khâu trên đầu. |
Finch a eu un œil au beurre noir et Stifler, 6 points de suture. Finch đã chịu thâm mắt và Stifler chịu 6 vết khâu mà. |
Coupez les sutures. Cắt chỉ! |
Des pansements, des points de sutures. Vật lộn với đám bông băng, kim chỉ. |
Les points de suture que vous avez eus. Chi phí chữa trị cánh tay cô, là tôi bỏ ra. |
Je dois suturer ou... Tôi cần khâu nó lại, hoặc... |
Je ne sais pas si on va pouvoir suturer ça. Tôi nghĩ bọn tôi không đủ khả năng khâu lành vết thương này. |
Ça te rappellera de ne plus arracher tes points de sutures. Nó sẽ nhắc nhở cháu đừng làm bung các vết khâu nữa. |
Ils lui ont fait 36 points de suture. Họ nói nó phải khâu 36 mũi |
On t'enlèvera tes fils de suture et je te perdrai à jamais. Họ sẽ sớm cắt chỉ cho anh và em sẽ mất anh mãi mãi. |
Il suture des pièces dans la tête de ses victimes. Hắn khâu đồng xu vào trong đầu nạn nhân. |
Vous allez arracher vos points de suture. Anh làm đứt chỉ vết khâu đấy. |
1 52 points de sutures. 152 mũi khâu trên mũi anh ta. |
Je dois encore nettoyer et suturer. Tôi vẫn phải lau cho anh ấy, khâu lại. |
Juste une suture de plus. Một đường nữa thôi. |
Il commande les bras du robot, qui effectue incisions et sutures pour réparer une valve défectueuse. Bác sĩ phẫu thuật điều khiển những cánh tay robot khi nó cắt và khâu để chữa van tim. |
Les os du crâne ont fusionné et ne montrent pas de sutures crâniennes. Xương sọ được nối liền và không có các đường khớp sọ. |
Allan Okrainec : Aujourd'hui nous allons nous entraîner à la suture. Allan Okrainec: Hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành thực hiện việc khâu chỉ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suture
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.