spécial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spécial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spécial trong Tiếng pháp.
Từ spécial trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc biệt, riêng, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spécial
đặc biệtadjective C'est la collection spéciale pour livres très spéciaux. Viết tắt của tập hợp đặc biệt, có nghĩa là những cuốn sách rất đặc biệt. |
riêngadjective Suggérez-vous des normes spéciales pour vous et Mulder? Chúng tôi cần có chuẩn riêng cho chị và Mulder sao? |
riêng biệtadjective |
Xem thêm ví dụ
La même année, des pionniers spéciaux sont venus du Portugal. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Cela nous dit qu'en fait, nos gouvernements, construits verticalement, construits sur le modèle économique de la révolution industrielle, la hiérarchie verticale, la spécialisation des tâches, les structures de commandement, ont des structures complètement inadéquates. nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
Chaque année, des dizaines de milliers de jeunes hommes et de jeunes femmes, et de nombreux couples d’âge mûr attendent avec impatience de recevoir une lettre spéciale en provenance de Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
" Etes- vous quelque chose cet après- midi? " " Rien de spécial. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
Et je tiens à vous l'expliquer aujourd'hui parce que c'est une journée très spéciale. Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt. |
6 Un discours spécial intitulé “La vraie religion comble les besoins de la société humaine” sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Ses membres devinrent “son peuple, une propriété spéciale, parmi tous les peuples qui sont à la surface du sol”. Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Trois assemblées spéciales ont été organisées en France (à Paris, à Bordeaux et à Lyon). Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon. |
L'album est sorti en deux versions différentes, une normale et une spéciale. Album có hai phiên bản khác nhau, bình thường và special edition. |
Demandez à des élèves de raconter une expérience où, à la suite d’un effort spirituel spécial, ils ont davantage ressenti la présence du Saint-Esprit. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
Un procureur spécial c'est mieux. Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt. |
Mais d’un autre côté, cela m’a permis de rencontrer Happy, une pionnière spéciale zélée originaire du Cameroun. Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon. |
On a intercepté le message de votre équipe d'opérations spéciales. Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông. |
D'autre hélicoptères ont été développés pour les opérations spéciales, comme le MH-6 Little Bird pour l'appui feu très rapproché. Những chiếc trực thăng chế tạo cho các mục vụ chuyên biệt khác đã được phát triển cho các phi vụ chiến dịch đặc biệt, gồm chiếc MH-6 cho nhiệm vụ hỗ trợ cực gần. |
En cette période spéciale de l’année, particulièrement en ce sabbat de Pâques, je ne peux m’empêcher de méditer sur l’importance des enseignements du Sauveur et sur son exemple doux et aimant dans ma vie. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
4) Soulignez le fait que le livre a été spécialement conçu pour diriger des études de manière progressive. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
Santiago Creel, sénateur de l'opposition, m'a déclaré : « Écoutez, je ne prétends pas être spécial, ni que quiconque est spécial, mais ce groupe était assurément spécial. Thượng nghị sĩ Santiago Creel, nói với tôi, "Nhìn xem, tôi không nói tôi đặc biệt hay là bất cứ ai đặc biệt", nhưng nhóm đó, thật sự đặc biệt." |
Elle a des glandes lacrymales spécifiques pour fabriquer de nouvelles larmes et des tubes spéciaux, appelés « puncta lacrimalia », pour drainer les anciennes. Cô ấy có tuyến lệ đặc biệt để tạo ra nước mắt mới và những cái ống đặc biệt, được gọi là ống dẫn nước mắt, để dẫn nước mắt cũ ra ngoài. |
Et donc c'est merveilleux pour nous de penser intellectuellement à propos de comment est la vie de ce monde et spécialement ceux d'entre nous qui sont très intelligents, nous pouvons jouer à ce jeu dans nos têtes. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
Et pourquoi nous Américains sommes-nous tout spécialement devenus une nation qui place la sécurité au dessus de tout? Và tại sao chúng ta, đặc biệt là người Mỹ, trở thành một quốc gia đặt sự an toàn lên trên những thứ khác? |
C'est un oiseau assez spécial. Đây là một loài chim khá đặc biệt. |
Ce nouvel instrument a été spécialement préparé pour nous aider à faire des disciples, et des proclamateurs n’ont pas perdu de temps pour l’utiliser dans le ministère. Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ. |
En mars, nous souhaitons faire un effort spécial pour commencer des études bibliques à domicile. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
Mais il y a un point, je pense, qui, rédigé en tant que cosmologue, offre une perspective speciale, c'est qu'il offre une conscience de notre immense futur. Nhưng có một lĩnh vực mà nhà vũ trụ học đưa ra góc nhìn đặc biệt và đó là cần có sự nhận biết về tương lai lớn lao. |
Prix spécial du Jury. Giải của Ban Giám khảo (Prix du Jury). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spécial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spécial
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.