solde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solde trong Tiếng pháp.

Từ solde trong Tiếng pháp có các nghĩa là lương, số dư, bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solde

lương

noun

Bon, ce sera p tet ben ta solde, ou p tet ben ta gorge.
Anh muốn có lương hay muốn treo họng

số dư

noun (kế toán) số chênh lệch; số dư)

consulte réellement son solde avant de retirer de l'argent dans un distributeur automatique ?
thực sự kiểm tra số dư tài khoản của mình trước khi rút tiền từ máy tự động?

bổng

noun

Xem thêm ví dụ

Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Vous arrive- t- il d’acheter des choses dont vous n’avez pas besoin juste parce qu’elles sont soldées ?
Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không?
Veillez à conserver votre coupon et tout autre justificatif de paiement tant que votre solde n'a pas été mis à jour.
Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật.
A présent à la solde des forces rebelles zaïroises.
Hiện đang làm cho lực lượng nổi loạn tại Zaire.
Il y a un temps pour les comptes, et même une remise à zéro du solde de notre compte.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.
Sans solde.
Không lương.
Centurion, selon un bruit qui court, tu vas donner aux esclaves la même solde qu'à nous?
Trung đoàn trưởng, theo như tin đồn, ngài trả lương bọn nô lệ ngang bằng chúng tôi phải không?
Vous pouviez prendre ces congés sans solde spéciaux, comme ils les appelaient tout en restant membre du service diplomatique, mais sans travailler.
Bạn có thể chọn nghỉ phép không lương và vẫn xem như làm việc, nhưng thực ra chẳng phải làm gì cả.
Nous vous invitons ensuite à vérifier régulièrement le solde de votre compte.
Khi bạn thực hiện, hãy đảm bảo kiểm tra số dư tài khoản của bạn thường xuyên.
Si vous souhaitez déduire de votre paiement un taux de 2 % correspondant à l'impôt retenu à la source, vous devez envoyer à Google le document physique original d'impôt retenu à la source (document appelé "Bukti Potong"), afin que votre compte n'affiche pas de solde dû.
Nếu bạn muốn khấu lưu 2% thuế khấu lưu cho khoản thanh toán của mình, bạn bắt buộc phải gửi cho Google phiếu thuế khấu lưu thực, bản gốc (“Bukti Potong”) để tránh số dư chưa thanh toán trong tài khoản của mình.
Les revenus YouTube définitifs du mois précédent sont ajoutés au solde de votre compte AdSense entre le 10 et le 14 du mois et vous sont versés au cours du même mois si le solde total a atteint le seuil de paiement et si vous n'avez pas de report de paiement.
Thu nhập cuối cùng trên YouTube cho tháng trước được thêm vào số dư tài khoản AdSense của bạn từ ngày 10 đến ngày 14 của tháng và được thanh toán vào tháng đó nếu tổng số dư của bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán và nếu bạn không có khoản tạm ngưng thanh toán nào.
Bien entendu, nous espérons qu’ils reviendront à lui, mais il n’empêche que la poursuite des “ œuvres mortes ” se solde par la perte de sa faveur et de sa bénédiction.
Chúng ta hy vọng rằng những người đó sẽ trở lại với Đức Giê-hô-va, nhưng sự kiện là theo đuổi “công-việc chết” có thể khiến một người bị mất ân huệ của Đức Giê-hô-va.
L’une des explications d’un tel pouvoir était que les prêtres et les moines se comptaient par dizaines de milliers ; or, tous étaient à la solde de leur évêque.
Một yếu tố cơ bản là các linh mục và thầy dòng đông đến hàng chục ngàn, thảy đều răm rắp tuân lệnh các giám mục.
Un transfert d'argent via iDEAL vous permet d'effectuer un paiement par le biais du site Web de votre banque. Le solde de votre compte Google Ads est généralement mis à jour deux heures plus tard.
Với phương thức chuyển tiền bằng iDEAL, bạn thực hiện thanh toán trên trang web của ngân hàng và tài khoản Google Ads của bạn thường sẽ cập nhật trong hai giờ.
Si vous utilisez une carte cadeau ou un code promotionnel, ceux-ci s'affichent dans votre profil de paiement en tant que solde Google Play.
Nếu bạn đã quy đổi thẻ quà tặng hoặc mã khuyến mại, thông tin này sẽ hiển thị trong hồ sơ thanh toán của bạn dưới dạng số dư trên Google Play.
Dans certains pays, Datally a besoin de cette autorisation pour vous aider à accéder à votre solde avec USSD.
Ở một số quốc gia, Datally cần có quyền này để giúp bạn truy cập vào số dư của mình bằng USSD.
Dans le cas d'une application bancaire en ligne, l'engagement peut correspondre à la vérification d'un solde de compte.
Đối với một ứng dụng ngân hàng trực tuyến, hoạt động tương tác có thể là hành vi kiểm tra số dư tài khoản.
Nous n'émettons pas de paiements si votre solde est inférieur à ce montant.
Chúng tôi sẽ không thanh toán nếu số dư của bạn nhỏ hơn ngưỡng thanh toán này.
Dorénavant, nous toucherons une solde égale à celle des légionnaires.
Từ hôm nay, chúng tôi sẽ được hưởng chế độ ngang bằng lính lê dương.
Par ce décret, les triumvirs cherchent en partie à s'enrichir grâce à la confiscation des biens des proscrits afin de verser les soldes aux troupes pour s'assurer leur loyauté dans le conflit qui se prépare contre les assassins de César, Marcus Junius Brutus et Caius Cassius Longinus,.
Sắc lệnh ban ra bởi bộ ba tam đầu chế này bắt nguồn một phần từ nhu cầu huy động tiền bạc để trả lương cho binh lính trong các trận đánh sắp diễn ra với những người đã ám sát Caesar, Marcus Junius Brutus và Gaius Cassius Longinus.
Si votre solde actuel a atteint le seuil de paiement défini, vous recevrez les paiements dans un délai d'environ 30 jours à compter de la fin du mois.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán, thanh toán sẽ được gửi trong khoảng 30 ngày kể từ khi kết thúc tháng đó.
Lorsque votre annonce est diffusée avec des annotations sur le prix soldé, vos produits se démarquent et les clients potentiels voient immédiatement les économies qu'ils peuvent réaliser.
Nếu quảng cáo của bạn hiển thị chú thích giá ưu đãi, chương trình ưu đãi của bạn sẽ nổi bật hơn và các khách hàng tiềm năng có thể dễ dàng nhìn ra số tiền họ sẽ tiết kiệm được.
Les agents en question étaient probablement à la solde du Sanhédrin et sous l’autorité des prêtres en chef.
Những người lính này có thể là lính của Tòa Công Luận và nằm dưới quyền các thầy tế lễ cả.
En effet, les nationalistes à la solde d’Adolf Hitler, soutenus par le clergé de l’Église catholique, à laquelle leur chef appartenait, persécutaient cruellement les Témoins de Jéhovah.
Vì hồi đó các Nhân-chứng Giê-hô-va đang bị Hít-le (Adolf Hitler) dùng các lực-lượng quốc-gia của y để bắt-bớ họ dữ-dội, với sự ủng-hộ của giới lãnh-đạo Công-giáo La-mã là đạo của nhà quốc-xã Hít-le.
Une tentative menée en Allemagne par Hermann Ziemer à partir de lapins hollandais se solde par un échec.
Một nỗ lực tiến hành ở Đức bởi Hermann Ziemer từ việc lai thỏ Hà Lan đã kết thúc trong thất bại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.