soie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soie trong Tiếng pháp.
Từ soie trong Tiếng pháp có các nghĩa là lụa, tơ, lông cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soie
lụanoun (Matière filamenteuse, fine et brillante (sens général) Où puis-je acheter de la soie ? Tôi có thể mua tơ lụa ở đâu? |
tơnoun (động vật học) lông cứng; tơ) Même les araignées fossiles peuvent produire de la soie, Kể cả loài nhện hóa thạch cũng nhả tơ. |
lông cứngnoun (động vật học) lông cứng; tơ) |
Xem thêm ví dụ
Une glande à soie ressemble à une sorte de sac avec plein de protéines de soie à l'intérieur. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
L'énergie hydraulique fut introduite en Angleterre par John Lombe dans sa filature de soie à Derby en 1719, mais ce fut Richard Arkwright qui appliqua l'énergie hydraulique dans le processus de production de coton dans les années 1770. Nhà máy tơ sử dụng năng lượng nước ở Anh được áp dụng bởi John Lombe tại nhà máy tơ lụa của ông ở Derby năm 1719 nhưng chính Richard Arkwright đã áp dụng năng lượng nước vào quá trình sản xuất bông trong những năm 1770. |
C'est la soie qui est utilisée pour fabriquer le cadre et les rayons de la toile, ainsi que le câble de sécurité pour ramper. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Grâce aux teintures et aux étoffes nouvelles, les Romaines fortunées portaient leur stola (vêtement de dessus long et ample) en coton bleu d’Inde ou peut-être en soie jaune de Chine. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Par exemple, cette araignée de jardin peut faire sept différentes sortes de soie. Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra 7 loại tơ khác nhau. |
La route de la soie implique l'indépendance, et le respect mutuel. Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau. |
Depuis des décennies, des chercheurs étudient la soie produite par les araignées orbitèles. Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. |
J'ai visité des villages en Inde où des familles entières étaient esclaves dans le commerce de la soie. Tôi đã đến nhiều làng ở Ấn Độ, nơi nhiều gia đình bị làm nô lệ trong buôn bán lụa. |
" Ses muscles jouaient sous la soie du kimono. " Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono. " |
» Mais ce qui est beau, c'est que c'est seulement de la soie et des bâtons. Nhưng vẻ đẹp của nó chỉ là tơ lụa và gậy. |
Il y a aussi la soie aciniforme, utilisée pour enrober les proies. Ở đây cũng có tơ aciniform, dùng để tóm và gói con mồi. |
Les soies fabriquées par une même araignée peuvent avoir des séquences de répétition radicalement différentes. Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện có thể có các chu trình lặp lại rất khác nhau. |
Dans la nature, seule la soie est plus fine. Lụa tự nhiên cũng khó nhuộm hơn. |
Cette ville était sur la route de la soie. Khu vực này nằm trên con đường tơ lụa. |
À l'intérieur de chaque araignée, il y a des centaines de glandes à soie, parfois des milliers. Bên trong mỗi con nhện có hàng trăm, có khi hàng ngàn tuyến tơ. |
L'Empire, situé sur la route de la soie reliant l'Empire romain, dans le bassin méditerranéen, à l'Empire han, en Chine, devient un carrefour culturel et commercial. Đế quốc này nằm án ngữ trên con đường tơ lụa nối liền Đế chế La Mã ở lưu vực Địa Trung Hải với Nhà Hán ở Trung Quốc, và vì thế nó nhanh chóng trở thành một trung tâm thương mại và mậu dịch. |
Par exemple, cela serait une phrase, et vous auriez cette espèce de zone verte et le polyalanine rouge, qui se répètent encore et encore et encore, et vous pouvez avoir cela des centaines et des centaines et des centaines de fois à l'intérieur d'une simple molécule de soie. Vậy trong ví dụ này, đây là một câu, và bạn có thể hiểu vùng màu xanh và polyalanine màu đỏ được lặp lại nhiều lần, và chúng lặp lại hàng trăm, hàng trăm lần bên trong mỗi phân tử tơ. |
Est-ce un string ou de la soie dentaire? Cô ấy mặc cái này sao? TANYA: |
La soie ampullacée mineure est utilisée dans la construction de la toile. Tơ nhỏ ampullate dùng trong cấu trúc mạng nhện. |
Ou si on est accro à la mode, des tatouages lumineux en soie. Hay nếu bạn là 1 người thời trang, hãy xăm 1 vài LED bằng lụa. |
(Rires) Et là, regardez de près ce rouleau de soie fabriqué par ZhuZhou en 1368. (tiếng cười) hoặc nhìn kĩ hơn ở cuộn lụa tạo ra bởi ZhuZhou vào năm 1368 |
Elles produisent six types différents de soie, tissée en une seule fibre, plus résistante que toutes les fibres que les humains aient jamais produites. Chúng sản sinh ra sáu loại tơ khác nhau rồi se thành một loại sợi, bền hơn bất cứ loại sợi nào con người từng tạo ra. |
Notre grand général Tibérius a promulgué un plan pour unifier la Route de la Soie. Đại thống lĩnh của chúng ta, Tiberius Đã có kế hoạch thống nhất các bộ tộc trên Con đường Tơ lụa |
Toutes les araignées font de la soie à un moment dans leur vie. Mọi con nhện đều nhả tơ tại một thời điểm nào đó trong đời. |
Où puis-je acheter de la soie ? Tôi có thể mua tơ lụa ở đâu? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.