sfondo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sfondo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfondo trong Tiếng Ý.
Từ sfondo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nền, cảnh sau, hình nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sfondo
nềnnoun (elemento (o insieme di elementi) che formano l'ambiente in cui si colloca il soggetto principale di una raffigurazione) La saetta spicca decisamente meglio su sfondo bianco. Tia chớp hoàn toàn nổi bật hơn với nền trắng. |
cảnh saunoun |
hình nềnnoun Qui imposti il colore con cui viene dipinto lo sfondo del grafico Bạn có thể đặt màu mà hình nền sẽ được tô |
Xem thêm ví dụ
E la sedia Bertoia sullo sfondo è la mia preferita. Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi. |
Ora sfondo la porta. Anh sẽ đạp cửa vào. |
Qui vedete quello che ho fatto con figure e sfondo. Đây là những gì tôi đã làm với hình thù và mặt đất. |
I quattro Vangeli lo inquadrano in uno sfondo storico preciso e ricco di particolari. Bốn Phúc âm miêu tả ngài trong một bối cảnh lịch sử cụ thể với chi tiết chính xác. |
Il contesto è costituito dagli eventi che sono attinenti o che fanno da sfondo a un particolare passo, fatto o racconto scritturale. Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt. |
La prima versione, nello sfondo, è lo STriDER I. Phiên bản đầu tiên, ở phía sau là STriDER I. |
Potrebbe esserci un'eco di tale collisione nello sfondo cosmico di microonde, un mix di radiazioni nel nostro universo, reliquia dell'era del Big Bang. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
Inoltre, Nick può andare sulla scheda Design e caricare uno sfondo, un ulteriore modo di condividere una parte della sua personalità su Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
Il panorama era stupendo: la maestosa montagna frastagliata chiamata El Yunque (L’Incudine), ricoperta, come da un manto vellutato, da una vegetazione verde scuro e, sullo sfondo, un cielo azzurro con candide nuvole. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
E la linea di puntini neri che si vede sullo sfondo, è l'accampamento sul ghiaccio dove lavorano i fisici. Và những đường chấm đen mà bạn thấy ở nền, chính là những lều băng nơi các nhà vật lý đang làm việc. |
Era il rappresentante di un sfondo speculativo, interessato all'acquisto del mio pacchetto azionario di " Voulez ", ad un prezzo sfacciatamente gonfiato. Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ. |
La bandiera dello Utah fu adottata nel 1913 e consiste nello stemma dello stato con intorno un cerchio dorato, su sfondo blu scuro. Lá cờ Utah hiện nay được thông qua vào năm 1913, bao gồm con dấu của tiểu bang bao quanh bởi một vòng tròn vàng trên nền màu xanh lam sẫm. |
Sullo sfondo quattro cavalieri osservano la scena. Ngay sau đó, 4 giám khảo lần lượt bước ra sân khấu. |
Si può coltivare cibo, come si può vedere sullo sfondo, questo è un campo di soia, e il diagramma a fiore mostra che coltiviamo molto cibo, ma non abbiamo molta acqua pulita, non mettiamo da parte molto carbonio, non abbiamo molta biodiversità. Chúng ta có thể trồng lương thực làm nền chẳng hạn như đồng đậu tương và trong biểu đồ này, ta có thể thấy rất nhiều lương thực, nhưng không có nhiều nước sạch, chúng ta không tích trữ nhiều cacbon, đa dạng sinh học cũng mất dần. |
Sarei potuto venire qui oggi a parlarvi delle disparità delle sentenze federali fra crack e cocaina, che sono chiaramente a sfondo razziale. Tôi tới đây hôm nay để nói về... sự chênh lệch trong kết tội liên bang giữa ma túy đá và ma túy, mà rõ ràng là có động cơ phân biệt chủng tộc. |
Bella, lo sai che con me sfondi una porta aperta. Cô nói đúng đấy. |
Queste bandiere vennero utilizzate fino al 1889, quando l'Imperatore decise di utilizzare il crisantemo su sfondo rosso come unica bandiera. Những lá cờ này đã bị loại bỏ vào năm 1889 khi Thiên hoàng quyết định sử dụng hoa cúc trên nền đỏ làm cờ của ông. |
Ma tutto quello che devo fare è riempire alcune aree con la forma di quelle lettere per portare quelle parole fuori dallo sfondo. Nhưng tất cả những gì tôi phải làm là lấp những khu vực nhất định của những khuôn chữ đó để có thể làm các chữ cái nổi lên trên nền họa tiết. |
Queste d'altro canto sono quasi sempre arte creata sì con uno sfondo religioso, ma spesso soprattutto decorativa, e non per la pratica religiosa. Tuy nhiên, những tác phẩm mới này gần như luôn luôn chỉ là "nghệ thuật thuần túy", dĩ nhiên có nền tảng tôn giáo nhưng thường là để "trang trí" chứ không phải được tạo ra để phục vụ thực hành tín ngưỡng. |
L'animazione raffigurante il flusso di coscienza interiore dei ricordi di Tyler, è stata tradizionalmente disegnata su carta, in rappresentazioni su sfondi ad acquerello e tramite un design più espressionistico. Cách thức miêu tả giọng nói bên trong về thế giới nhận thức trong kí ức Tyler được vẽ tay trên giấy, cộng với màu nước và cảnh nền và nhiều thiết kế theo trường phái biểu hiện. |
Adamo salta all'occhio, una figura chiara contro uno sfondo scuro. Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối. |
Un giorno potremmo vedere un'ombra che un buco nero può gettare su uno sfondo molto luminoso, ma non è ancora successo. Một ngày nào đá chúng ta sẽ nhìn thấy một cái bóng một hố đen sẽ rất nổi trên một nền sáng, nhưng chúng ta chưa nhìn được thế. |
Sfonda porte dal primo giorno. Đã xông xáo ngay từ ngày đầu. |
In particolare, mi piace il Ganesh sullo sfondo, che parla al telefono. Tôi đặc biết thích Ganesa ở phía nền sau, đang dùng ĐTDĐ. |
Lo sfondo dell'uno è l'altro disegno. Nền của cái này chính là cái kia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfondo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sfondo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.