sfollato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sfollato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfollato trong Tiếng Ý.
Từ sfollato trong Tiếng Ý có các nghĩa là người lưu vong, Tị nạn, người lánh nạn, người tị nạn, tỵ nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sfollato
người lưu vong
|
Tị nạn
|
người lánh nạn
|
người tị nạn
|
tỵ nạn
|
Xem thêm ví dụ
Hany fa parte dei 50 milioni di persone al mondo che oggi vivono da sfollate. Hany là 1 trong 50 triệu người tha hương trong thế giới ngày nay. |
Nwapa è anche conosciuta per il suo lavoro governativo nella ricostruzione del paese dopo la guerra del Biafra, avendo lavorato in particolare con gli orfani e i rifugiati sfollati durante la guerra. Nwapa cũng được biết đến với công việc tái thiết chính phủ sau Chiến tranh Biafran, đặc biệt, bà làm việc với trẻ mồ côi và người tị nạn đã phải di dời trong chiến tranh. |
Pensate all' impatto di un paio di centinaia di migliaia di sfollati quando questi vengono sfollati per un evento ambientale Hãy nghĩ đến những tác động lên vài trăm nghìn người tị nạn khi họ phải chuyển chỗ vì các hiểm họa môi trường |
Nel mondo ci sono attualmente 50 milioni di profughi e di sfollati, metà dei quali sono bambini. Trên khắp thế giới, hiện nay có 50 triệu người tị nạn và người di tản—phân nửa số đó là trẻ em. |
Gli anziani cristiani hanno cercato i Testimoni fra gli sfollati Các trưởng lão tìm kiếm những Nhân Chứng sơ tán |
Squadre dell'Organizzazione per la sicurezza e la cooperazione in Europa nelle Oblast' di Ivano-Frankivs'k e di Černivci assistettero gli sfollati interni che si erano reinsediati nell'Ucraina occidentale, dalla Crimea. Các đơn vị từ Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu ở tỉnh Ivano-Frankivsk và tỉnh Chernivtsi đã hỗ trợ người tản cư đến tái định cư ở miền tây Ukraine. |
Un trattato di Tang del 668 registrò un totale di 675.000 sfollati e 176 presidi militari dopo la resa di re Bojang. Một tài liệu nhà Đường năm 668 ghi lại rằng Cao Câu Ly có tổng cộng 67 vạn 5 nghìn quân và 176 đồn binh vào thời điểm Cao Tạng Vương đầu hàng. |
Ben 440.000 sfollati hanno trovato rifugio in circa 2.500 centri di accoglienza, come scuole e centri sociali della zona. Có lúc, có 440.000 nạn nhân sống trong khoảng 2.500 nơi trú ẩn tạm thời như các trường học và nhà văn hóa địa phương. |
Ora, non c'era nulla di speciale nel 2010, perché, in media, 31 milioni e mezzo di persone vengono sfollate a causa di calamità naturali ogni anno. Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31.5 triệu người mất nhà ở do thiên tai. |
Ero tra le migliaia di bambini sfollati da Londra per sfuggire ai bombardamenti aerei. Tôi là một trong hàng ngàn đứa trẻ được đưa đi tản cư khỏi Luân Đôn để tránh sự nguy hiểm của những đợt ném bom bất ngờ. |
Più di 100 000 Rohingya vivono in campi per sfollati, anche perché le autorità hanno proibito loro di lasciarli. Hơn 100.000 người Rohingya ở Myanmar sống trong các trại cho người di tản, không được các cơ quan chức năng cho đi. |
Lo stesso vale per noi quando aiutiamo i rifugiati, le persone sfollate dal conflitto nel loro paese, o gli apolidi. Điều này giống với chúng tôi khi chúng tôi giúp người tị nạn họ di dời trong nước bởi xung đột, hay người phi quốc tịch, |
Sono morti a centinaia, e più di 100. 000 persone sono state sfollate, inclusi molti Uzbeki, che sono fuggiti nel vicino Uzbekistan. Hàng trăm người thiệt mạng, và hơn 100 ngàn người phải sơ tán, bao gồm nhiều người Uzbeks phải chạy sang nước láng giềng Uzbekistan. |
La spesa di 3 miliardi di dollari per creare campi per i rifugiati per provare a tenere, fondamentalmente, le persone che sono state sfollate dalle loro case dal governo Sudanese, dalla cosiddetta Janjawid, la milizia, a tenere in vita queste persone fino a quando non potrà essere realizzato qualcosa di più durevole. Hay việc chi 3 tỉ Đô la cho trại tị nạn của những người bị ép rời khỏi nhà bởi chính phủ Sudan, bởi cái gọi là dân quân Janjaweed, chỉ để giữ mạng sống cho họ cho tới khi có giải pháp lâu dài hơn. |
Nell’Astrodome di Houston, nel Texas, hanno trovato riparo circa 16.000 sfollati Sân vận động Astrodome ở Houston, bang Texas, đã chứa khoảng 16.000 người lánh nạn |
Nel 2003 il mio popolo fu attaccato brutalmente a causa della sua razza, centinaia di migliaia di uccisioni, milioni di sfollati, una nazione dilaniata dalle mani del suo stesso governo. Đó là vào năm 2003, và đồng bào tôi bị tàn sát đẫm máu chỉ vì chủng tộc của họ. Hàng trăm ngàn người bị giết hại, hàng triệu người bị xua đuổi, một quốc gia bị chia năm xẻ bảy bởi chính chính phủ của nó. |
Pensate all'impatto di un paio di centinaia di migliaia di sfollati quando questi vengono sfollati per un evento ambientale Hãy nghĩ đến những tác động lên vài trăm nghìn người tị nạn khi họ phải chuyển chỗ vì các hiểm họa môi trường. |
L’LDS Charities ha preso parte al Programma delle Nazioni Unite per lo sviluppo per contribuire a coordinare gli sforzi con le organizzazioni non governative locali che si occupano degli sfollati poveri e anziani. Hội Từ Thiện THNS tìm đến Chương Trình Phát Triển Liên Hiệp Quốc để tham gia vào một nỗ lực phối hợp với các tổ chức phi chính phủ địa phương để chăm sóc cho những người di tản nghèo khó và lớn tuổi. |
Per me, non si tratta soltanto di un obbligo professionale, perché gestisco una ONG a sostegno dei rifugiati e degli sfollati nel mondo. Với tôi, đây không chỉ là trách nhiệm nghề nghiệp, bởi vì tôi đang quản lý một tổ chức phi chính phủ giúp đỡ người tị nạn và mất nhà cửa trên khắp thế giới |
Dalla filiale si cominciò immediatamente a inviare denaro e generi di prima necessità ai Testimoni sfollati che si erano raccolti nelle Sale del Regno di tutto il paese. Các anh từ văn phòng chi nhánh nhanh chóng chuyển tiền và những đồ dùng cần thiết đến khắp các Phòng Nước Trời mà các anh chị trú náu. |
Io e alcuni dei Fratelli recentemente abbiamo fatto visita ad alcuni degli sfollati nei centri della Louisiana, del Mississippi e del Texas, dove si trovavano, sconfortate e lontano dai propri affetti, le vittime dell’uragano Katrina, che tentavano di rimettere insieme la loro vita. Một số Vị Thẩm Quyền Trung Ương và tôi mới vừa đi thăm một vài trung tâm tị nạn ở Louisiana, Mississippi, và Texas nơi mà các nạn nhân của Cơn Cuồng Phong Katrina gánh chịu cảnh đổ nát tan hoang và di tản đang trú ngụ khi họ bắt đầu cố gắng làm lại cuộc đời của họ. |
Ora, com'è che il paese più potente del mondo gestisce questi sfollati? Vậy quốc gia hùng mạnh nhất thế giới đã làm gì để giúp đỡ những người bị mất nhà cửa do thiên tai ? |
Dalla Seconda Guerra Mondiale, non ci sono mai state così tante persone sfollate. Chưa bao giờ, kể từ Chiến tranh thế giới thứ hai, lại có nhiều người bị di tản ép buộc như vậy. |
Quarantadue milioni di persone sono state sfollate a causa di disastri naturali nel 2010. Thực ra, số liệu của năm 2010 cũng không đặc biệt lắm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfollato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sfollato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.